kì nghỉ hè, ngày nghỉ, năm mới tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kì nghỉ hè, ngày nghỉ, năm mới tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kì nghỉ hè ngày nghỉ năm mới
kì nghỉ hè
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夏休み
Cách đọc : なつやすみ natsuyasumi
Ví dụ :
Kì nghỉ hè tôi đã đến nhà của bà tôi
Hôm nay là ngày cuối cùng của kì nghỉ hè
夏休みにお祖母ちゃんの家へ行きました。
今日が夏休み最後の日だ。
ngày nghỉ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 休日
Cách đọc : きゅうじつ kyuujitsu
Ví dụ :
Ngày nghỉ tôi thường xem ti vi ở nhà
Ngày kia là ngày nghỉ
休日は家でよくテレビを見ます。
明後日は休日です。
năm mới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正月
Cách đọc : しょうがつ shougatsu
Ví dụ :
Năm mới thì các gia đình thường tụ họp lại
Năm mới có nhiều trò chơi
お正月にはたいてい、家族が集まる。
お正月にはいろいろな遊びをします。
Trên đây là nội dung bài viết : kì nghỉ hè, ngày nghỉ, năm mới tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.