kì sau, máy điều hòa, thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì ?

kì sau, máy điều hòa, thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kì sau, máy điều hòa, thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kì sau, máy điều hòa, thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kì sau máy điều hòa thoải mái, dễ chịu

kì sau

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後期
Cách đọc : こうき
Ví dụ :
Giờ học của kỳ 2 đã bắt đầu
後期の授業が始まりました。

máy điều hòa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : エアコン
Cách đọc : エアコン
Ví dụ :
Họ đã lắm điều hoà vào phòng rồi
部屋にエアコンを取り付けたんだ。

thoải mái, dễ chịu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ゆったり
Cách đọc : ゆったり
Ví dụ :
Cô ấy đang mặc một cái áo thoải mái
彼女はゆったりした服を着ていますね。

Trên đây là nội dung bài viết : kì sau, máy điều hòa, thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!