kiểm tra, nắng, thứ năm tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
kiểm tra, nắng, thứ năm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kiểm tra nắng thứ năm
kiểm tra
Nghĩa tiếng Nhật : テスト
Cách đọc : テスト tesuto
Ví dụ :
Ngày mai là kiểm tra khoa học tự nhiên
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật
明日は理科のテストです。
今週は日本語のテストがあります。
nắng
Nghĩa tiếng Nhật : 晴れる
Cách đọc : はれる hareru
Ví dụ :
Hy vọng ngày mai sẽ nắng lên
明日は晴れるといいですね。
thứ năm
Nghĩa tiếng Nhật : 木曜日
Cách đọc : もくようび mokuyoubi
Ví dụ :
Thứ 5 tôi không phải làm việc
木曜日は仕事が休みです。
Trên đây là nội dung bài viết : kiểm tra, nắng, thứ năm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.