kiện cáo, liên quan, trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì ?

kiện cáo, liên quan, trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kiện cáo, liên quan, trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kiện cáo, liên quan, trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kiện cáo liên quan trình bày, thuật lại

kiện cáo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 訴える
Cách đọc : うったえる
Ví dụ :
Cô ấy đã kiện công ty
彼女は会社を訴えた。

liên quan

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 関連
Cách đọc : かんれん
Ví dụ :
Tôi đã liên lạc với bộ phận có liên quan
関連のセクションへ連絡した。

trình bày, thuật lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 述べる
Cách đọc : のべる
Ví dụ :
Cấp trên đã trình bày ý kiến
上司が意見を述べた。

Trên đây là nội dung bài viết : kiện cáo, liên quan, trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!