kiêu ngạo, đám đông, ngăn nắp tiếng Nhật là gì ?

kiêu ngạo, đám đông, ngăn nắp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kiêu ngạo, đám đông, ngăn nắp tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
kiêu ngạo, đám đông, ngăn nắp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kiêu ngạo đám đông ngăn nắp

kiêu ngạo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 威張る
Cách đọc : いばる
Ví dụ :
Anh ấy không hề kiêu ngạo
彼は威張ってなんかいません。

đám đông

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人混み
Cách đọc : ひとごみ
Ví dụ :
Tôi không thích đám đông
私は人混みが好きではありません。

ngăn nắp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ずらり
Cách đọc : ずらり
Ví dụ :
Giầy được xếp ngăn nắp trên hành lang
玄関に靴がずらりと並んでいたな。

Trên đây là nội dung bài viết : kiêu ngạo, đám đông, ngăn nắp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!