kính ngữ, vắng mặt, công tắc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kính ngữ, vắng mặt, công tắc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kính ngữ vắng mặt công tắc
kính ngữ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 敬語
Cách đọc : けいご keigo
Ví dụ :
Hãy dùng kính ngữ với khách hàng
お客様には敬語を使いなさい。
vắng mặt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 欠席
Cách đọc : けっせき kesseki
Ví dụ :
Vì bị ốm nên mai tôi vắng mặt
風邪のため今日は欠席します。
công tắc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : スイッチ
Cách đọc : スイッチ suicchi
Ví dụ :
Anh ấy bật công tắc đài của xe ô tô
彼はカーラジオのスイッチを入れた。
Trên đây là nội dung bài viết : kính ngữ, vắng mặt, công tắc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.