lại, ghi lại, đầu gối tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
lại, ghi lại, đầu gối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lại ghi lại đầu gối
lại
Nghĩa tiếng Nhật : もう
Cách đọc : もう mou
Ví dụ :
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê khác
コーヒーをもう一杯ください。
ghi lại
Nghĩa tiếng Nhật : レコード
Cách đọc : レコード reko-do
Ví dụ :
Tôi đã ghi âm 1 bản nhạc jazz
ジャズのレコードをかけました。
đầu gối
Nghĩa tiếng Nhật : 膝
Cách đọc : ひざ hiza
Ví dụ :
Tôi đã bị thương ở đầu gối vì trượt tuyết
スキーで膝を怪我しました。
Trên đây là nội dung bài viết : lại, ghi lại, đầu gối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.