làm cho hợp với, đã ~, hiện trạng tiếng Nhật là gì ?

làm cho hợp với, đã ~, hiện trạng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

làm cho hợp với, đã ~, hiện trạng tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
làm cho hợp với, đã ~, hiện trạng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm cho hợp với đã ~ hiện trạng

làm cho hợp với

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 合わせる
Cách đọc : あわせる
Ví dụ :
Thời gian chỉnh cho phù hợp với tình hình
日時はご都合に合わせます。

đã ~

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 既に
Cách đọc : すでに
Ví dụ :
Việc này tôi đã biết rồi
そのことは既にみんな知っています。

hiện trạng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 現状
Cách đọc : げんじょう
Ví dụ :
Hiện trạng là không thể giải quyết vấn đề
問題を解決できないのが現状です。

Trên đây là nội dung bài viết : làm cho hợp với, đã ~, hiện trạng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!