làm lại, đêm giao thừa, kính râm tiếng Nhật là gì ?

làm lại, đêm giao thừa, kính râm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

làm lại, đêm giao thừa, kính râm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
làm lại, đêm giao thừa, kính râm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm lại đêm giao thừa kính râm

làm lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : やり直す
Cách đọc : やりなおす
Ví dụ :
Làm lại nhanh lên
急いでやり直します。

đêm giao thừa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大晦日
Cách đọc : おおみそか
Ví dụ :
Ở Nhật tôi ăn mì soba vào đêm giao thừa
日本では、大晦日にそばを食べます。

kính râm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : サングラス
Cách đọc : サングラス
Ví dụ :
Anh ấy hợp với kính râm nhỉ
彼はサングラスが似合うね。

Trên đây là nội dung bài viết : làm lại, đêm giao thừa, kính râm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!