làm thêm, đi (giầy, tất) mặc (váy), để lại tiếng Nhật là gì ?

làm thêm, đi (giầy, tất) mặc (váy), để lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

làm thêm, đi (giầy, tất) mặc (váy), để lại tiếng Nhật là gì ? Từ điển Việt Nhật
làm thêm, đi (giầy, tất) mặc (váy), để lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm thêm đi (giầy, tất) mặc (váy) để lại

làm thêm

Nghĩa tiếng Nhật : パート
Cách đọc : パート pa-to
Ví dụ :
Cô ấy đang làm thêm
彼女はパートで働いています。

đi (giầy, tất) mặc (váy)

Nghĩa tiếng Nhật : 履く
Cách đọc : はく haku
Ví dụ :
Cô ấy đang đi đôi boot
Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà
彼女はブーツを履いています。
彼女は茶色の靴を履いています。

để lại

Nghĩa tiếng Nhật : 残す
Cách đọc : のこす nokosu
Ví dụ :
Cô ấy đã để lại tin nhắn
彼女はメッセージを残しました。

Trên đây là nội dung bài viết : làm thêm, đi (giầy, tất) mặc (váy), để lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!