làm tổn thương, nhìn xuống, vé bán trước tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
làm tổn thương, nhìn xuống, vé bán trước tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm tổn thương nhìn xuống vé bán trước
làm tổn thương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 傷付ける
Cách đọc : きずつける
Ví dụ :
Tôi không có ý định làm tổn thương anh
あなたを傷付けるつもりはありませんでした。
nhìn xuống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : うつむく
Cách đọc : うつむく
Ví dụ :
Anh ấy đang nhìn xuống, suy nhỉ gì đó thì phải nhỉ
彼はうつむいて何かを考えているね。
vé bán trước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前売り券
Cách đọc : まえうりけん
Ví dụ :
Tôi đã mua được vé bán trước cho buổi hoà nhạc
コンサートの前売り券を手に入れたんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : làm tổn thương, nhìn xuống, vé bán trước tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.