làm tràn, làm đổ, mang tới, ngoảnh lại tiếng Nhật là gì ?

làm tràn, làm đổ, mang tới, ngoảnh lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

làm tràn, làm đổ, mang tới, ngoảnh lại tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
làm tràn, làm đổ, mang tới, ngoảnh lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm tràn, làm đổ mang tới ngoảnh lại

làm tràn, làm đổ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : こぼす
Cách đọc : こぼす
Ví dụ :
Tôi đã làm đổ rượu vang ra ghế
ソファにワインをこぼした。

mang tới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 持ってくる
Cách đọc : もってくる
Ví dụ :
Hãy mang cho tôi cái ghế kia lại đây
そのいすを持ってきてください。
今日は弁当を持ってきました。

ngoảnh lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 振り向く
Cách đọc : ふりむく
Ví dụ :
Cô ấy ngoảnh lại và mỉm cười với tôi
彼女は振り向いて俺に微笑んだんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : làm tràn, làm đổ, mang tới, ngoảnh lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!