lãng mạn, tiết kiệm, xe máy tiếng Nhật là gì ?

lãng mạn, tiết kiệm, xe máy tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

lãng mạn, tiết kiệm, xe máy tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
lãng mạn, tiết kiệm, xe máy tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lãng mạn tiết kiệm xe máy

lãng mạn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ロマンチック
Cách đọc : ロマンチック romanchikku
Ví dụ :
Cô ấy là người lãng mạn
彼女はロマンチックな人です。

tiết kiệm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 貯金
Cách đọc : ちょうきん choukin
Ví dụ :
Tôi có đủ tiền tiền kiệm
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng
貯金は十分にあります。
私は毎月貯金をしています。

xe máy

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バイク
Cách đọc : バイク baiku
Ví dụ :
Anh ấy rất thích xe máy
兄はバイクが大好きです。

Trên đây là nội dung bài viết : lãng mạn, tiết kiệm, xe máy tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!