lạnh, thuốc cảm, cho, tặng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
lạnh, thuốc cảm, cho, tặng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lạnh thuốc cảm cho, tặng
lạnh
Nghĩa tiếng Nhật : 寒い
Cách đọc : さむい samui
Ví dụ :
Căn phòng này lạnh
Mùa đông ở Canada rất lạnh
この部屋は寒いです。
カナダの冬はとても寒いです。
thuốc cảm
Nghĩa tiếng Nhật : 風邪薬
Cách đọc : かぜぐすり kazagusuri
Ví dụ :
hãy uống thuốc cảm này
この風邪薬を飲みなさい。
cho, tặng
Nghĩa tiếng Nhật : あげる
Cách đọc : あげる ageru
Ví dụ :
Quyển sách này tôi tặng bạn
Cho đứa bé uống sữa
この本、あなたにあげます。
赤ちゃんにミルクをあげた。
Trên đây là nội dung bài viết : lạnh, thuốc cảm, cho, tặng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.