liếc, lườm, nắm, cổ chân tiếng Nhật là gì ?
liếc, lườm, nắm, cổ chân tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
liếc, lườm, nắm, cổ chân tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : liếc, lườm nắm cổ chân
liếc, lườm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : にらむ
Cách đọc : にらむ
Ví dụ :
Cô ấy cứ lườm tôi
彼女は私をにらんだの。
nắm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : つかまる
Cách đọc : つかまる
Ví dụ :
Hãy nắm thật chặt
しっかりとつかまっていてください。
cổ chân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 足首
Cách đọc : あしくび
Ví dụ :
Anh ấy đã làm đau cổ chân mình
彼は足首を痛めています。
Trên đây là nội dung bài viết : liếc, lườm, nắm, cổ chân tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.