lỗ, tổn thất, con trai (trên 7 tuổi), sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lỗ, tổn thất, con trai (trên 7 tuổi), sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lỗ, tổn thất con trai (trên 7 tuổi) sự chăm sóc trẻ
lỗ, tổn thất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 損
Cách đọc : そん
Ví dụ :
Tôi đã lỗ 5000 yên khi chơi Pachinko
パチンコで5000円損しました。
con trai (trên 7 tuổi)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 男子
Cách đọc : だんし
Ví dụ :
Cậu con trai đang chơi ở đằng kia
男子はこっちに並んで。
sự chăm sóc trẻ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 育児
Cách đọc : いくじ
Ví dụ :
Cô ấy đang bận rộn chăm sóc trẻ con
彼女は育児で忙しいよ。
Trên đây là nội dung bài viết : lỗ, tổn thất, con trai (trên 7 tuổi), sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.