Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản. Chào các bạn, ngày lễ valentine ở Nhật Bản có nhiều sự khác biệt so với Việt Nam và thế giới. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số lời nhắn gửi bằng tiếng Nhật để các bạn có thể sử dụng khi tặng quà vào ngày này.

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản

Valentine tiếng Nhật là gì?

Ngày Valentine trong tiếng Nhật là バレンタインデー (barentain de-) . Đây là ngày lễ có nguồn gốc từ phương tây. Do vậy từ này cũng được lấy từ tiếng Anh : valentine day.

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản : Khi tặng cho người thương :

初めてのバレンタインだね。(hajimete no barentai dane)
Dùng cho cặp đôi có valentine lần đầu : đây là lễ tình nhân đầu tiên nhỉ.

あなたの一緒にいるだけ幸せです。(anatano isshoni irudakede shiawase desu)
chỉ cần ở bên anh là em thấy hạnh phúc rồi

これからもずっとずっと一緒にいようね。(korekaramo zutto zutto isshoni iyoune)
Chúng ta sẽ ở bên nhau mãi nhé.

あなたと出会えてとても幸せです。(anata to deaete totemo shiawase desu)
Gặp được anh, em thật là hạnh phúc

これからもずっと一緒に過ごせるといいな。(korekaramo zutto ishoni sugoseruto iina)
Ước gì từ giờ mình có thể mãi ở bên nhau

付き合って…回目のバレンタインだね。(tsukiatte … kaime no barentain dane)
Từ ngày hẹn hò, đây là valentine lần thứ … nhỉ

いつも一緒にいてくれてありがとう。(itsudemo ishoni itekurete arigatou)
Cảm ơn anh đã luôn ở bên em

…と出会ってとても幸せです。これからもいろんな思い出を作ろうね。大好きです。
… to deatte totemo shiawasedesu. kore karamo ironna omoide wo tsukuroune. daisukidesu
Gặp được … thật là hạnh phúc. Từ giờ trở đi mình hãy cùng nhau tạo nhiều kỷ niệm đẹp với nhau nhé. Em rất yêu anh !

Happy Valentine’s Day! 大好きな…へ。大好きです。これからずっと一緒にいたいな。
Happy valentine’s Day! daisukina… he. Daisukidesu. korekara zutto ishoni itaina
Chúc mừng ngày lễ tình nhân! gửi tới … mà e yêu nhất. Từ giờ trở đi nữa e muốn luôn ở bên anh

Happy Valentine’s Day!張り切って、手作りチョコ作っちゃいました. これかもよろしくね。
Chúc mừng ngày lễ tình nhân! Em đã cố hết sức để tự làm những thanh sô cô la này. Mong tiếp tục nhận được sự giúp đỡ từ anh

何回目のバレンタインかな?
Không hiểu đây là lần valentine thứ mấy nhỉ

…はいつも仕事が忙しいね。あんまり会えないけど大好きです。体に気を付けて頑張ってね。
…(tên đối phương) lúc nào cũng bận công việc. Dù không gặp được nhiều, nhưng em vẫn rất yêu anh. Hãy giữ gìn sức khỏe và cố lên anh nhé !

いつもありがとう。私はあなたのことが大好きです。これからもずっと一緒にいようね
Cảm ơn anh. Em rất yêu anh. Chúng ta sẽ luôn mãi bên nhau nhé !

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine ở Nhật Bản : Tặng cho cấp trên

いつもお世話になっています。感謝を込めて!
itsumo osewani natteimasu. kansha wo komete
Cảm ơn vì anh/chị đã luôn giúp đỡ. Chứa đầy lòng biết ơn (trong món quà này)

いつもありがとうございます。これかもご指導よろしくお願いします。
Cảm ơn anh đã luôn giúp đỡ. Rất mong anh tiếp tục hướng dẫn cho em

いつも面倒を掛けてすみません。これからもよろしくお願いします。お礼の気持ちです
Xin lỗi vì đã luôn tạo rắc rối, phiền toái, làm phiền cho anh/chị. Đây là món quà thể hiện lòng biết ơn của tôi

Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản : Tặng cho bạn bè

dùng khi tặng giri chokore-to (Tham khảo bài Valentin ở Nhật Bản nếu bạn chưa hiểu rõ loại này)

お疲れ様。風邪ひかないように気をつけてね
otsukaresama, kaze hikanaiyu kiwo tsuketene
anh vất vả quá. Anh hãy giữ gìn sức khỏe, tránh bị cảm nhé

義理チョコでごめんね! これからもよろしく。
girichokode gomenne! korekaramo yoroshiku
Với thanh socola nghĩa tình này, hãy tha lỗi cho tôi nhé ! Mong anh/chị tiếp tục giúp đỡ.

いつもありがとう (itsumo arigatou)!Cảm ơn anh!

Trên đây là 1 số Lời nhắn tiếng Nhật cho ngày valentine tại Nhật Bản. Các bạn có thể áp dụng ở Việt Nam, nhưng nhớ giải thích cho họ hiểu về phong tục valentine ở Nhật Bản để tránh hiểu lầm nhé !

Chúc các bạn ngày lễ Valentine ấm áp !

Mời các bạn cùng theo dõi các bài viết khác trong chuyên mục : Văn hóa Nhật Bản.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!