lợi nhuận, công việc (giấy tờ), sự xuất bản tiếng Nhật là gì ?

lợi nhuận, công việc (giấy tờ), sự xuất bản tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

lợi nhuận, công việc (giấy tờ), sự xuất bản tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
lợi nhuận, công việc (giấy tờ), sự xuất bản tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lợi nhuận công việc (giấy tờ) sự xuất bản

lợi nhuận

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 利益
Cách đọc : りえき
Ví dụ :
Lợi nhuận tháng trước là 200 vạn yên
先月の利益は200万円でした。

công việc (giấy tờ)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 事務
Cách đọc : じむ
Ví dụ :
Công việc giấy tờ không nổi bật
事務の仕事は目立ちません

sự xuất bản

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出版
Cách đọc : しゅっぱん
Ví dụ :
Cuốn sách này được xuất bản 15 năm trước
この本は15年前に出版された。

Trên đây là nội dung bài viết : lợi nhuận, công việc (giấy tờ), sự xuất bản tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!