lỏng lẻo, nóng, áo len dài tay tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
lỏng lẻo, nóng, áo len dài tay tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lỏng lẻo nóng áo len dài tay
lỏng lẻo
Nghĩa tiếng Nhật : 緩い
Cách đọc : ゆるい yurui
Ví dụ :
cái quần này rộng
このズボンは緩いです。
nóng
Nghĩa tiếng Nhật : 熱い
Cách đọc : あつい atsui
Ví dụ :
Nước canh này rất nóng
このスープはとても熱い。
áo len dài tay
Nghĩa tiếng Nhật : セーター
Cách đọc : セーター se-ta-
Ví dụ :
Áo len dài tay này làm từ sợi len
このセーターはウールだ。
Trên đây là nội dung bài viết : lỏng lẻo, nóng, áo len dài tay tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.