Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 10

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 10

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 10

Bài 10 : 何をしに行きますか。(Nani wo shi ni ikimasuka.) : Cậu đi đến đó để làm gì thế?

1. 会話を聞いて例のように正しい答えを選んでください。
Tsugi no bun wo kiite kudasai. Sono bun to e ga atte itara 〇, chigatte itara ✕ wo tsukete kudasai.
Nghe các câu sau đây. Đánh 〇 nếu câu đó tương ứng với hình và đánh ✕ nếu câu đó sai.

luyen nghe tieng nhat co ban 10.1

Script và đáp án


:リーさん、大きなかばんですね。
:ええ、この中にはタオルやいろいろなものがあります。友達と泳ぎに行きますから。
[リーさんはどこへ行きますか。]  a.   b.   c.
onna : Rii-san, ookina kaban desu ne.
otoko : ee, kono naka ni wa taoru ya iroiro na mono ga arimasu. Tomodachi to oyogi ni ikimasu kara.
[Rii-san wa doko e ikimasuka.]     a. Umi    b. Yama    c. Eki
Người phụ nữ : Túi xách to quá nhỉ, anh Lý.
Người đàn ông : Vâng, trong này đựng khăn và nhiều món đồ khác nữa. Tôi sẽ đi bơi cùng với bạn.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Biển    b. Núi    c. Nhà ga  


:リーさん、かぜですか。
:ええ、ちょっと頭が痛いです。薬を買いに行きます。
[リーさんはどこへ行きますか。]  a. 靴屋  b. すし屋  c. 薬屋
onna : Rii-san, kaze desuka.
otoko : ee, chotto atama ga itai desu. Kusuri wo kai ni ikimasu.
[Rii-san wa doko e ikimasuka.]     a. Kutsu-ya    b. Sushi-ya    c. Kusuri-ya
Người phụ nữ : Anh Lý, anh bị cảm à?
Người đàn ông : Vâng, tôi có hơi đau đầu một chút. Tôi sẽ đi mua thuốc.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Cửa hàng giày    b. Tiệm sushi    c. Tiệm thuốc


:リーさん、その箱は何ですか。
:日本人形です。母に送ります。今からこれを出しにいきます。
[リーさんはどこへ行きますか。]  a. 銀行  b. 郵便局  c. 空港
onna : Rii-san, sono hako wa nan desuka.
otoko : Nihon ningyou desu. Haha ni okurimasu. Ima kara kore wo dashi ni ikimasu.
[Rii-san wa doko e ikimasuka.]     a. Ginkou    b. Yuubinkyoku    c. Kuukou
Người phụ nữ : Anh Lý, cái hộp đó là gì vậy ạ?
Người đàn ông : Là búp bê Nhật đấy. Tôi sẽ gửi nó cho mẹ tôi. Giờ tôi đi đây.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Ngân hàng    b. Bưu điện    c. Sân bay


:リーさん、どちらへ。
:ちょっと新宿まで本を買いに行きます。
:ああ、そうですか。気をつけて。
[リーさんはどこへ行きますか。]  a. 図書館  b. 本屋  c. 映画館
onna : Rii-san, dochira e.
otoko : Chotto Shinjuku made hon wo kai ni ikimasu.
onna : aa, soudesuka. Ki wo tsukete.
[Rii-san wa doko e ikimasuka.]     a. Toshokan    b. Hon-ya    c. Eigakan
Người phụ nữ : Anh Lý, anh đi đâu đấy?
Người đàn ông : Tôi đến Shinjuku mua sách một chút.
Người phụ nữ : À, vậy à. Đi đường cẩn thận nhé.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Thư viện    b. Tiệm sách    c. Rạp chiếu phim


:リーさん、いい天気ですね。
:ほんとうに。今日はひまですから散歩に行きます。
:いいですね。
[リーさんはどこへ行きますか。]  a. 公園  b. 会社  c. 病院
onna : Rii-san, ii tenki desu ne.
otoko : Hontou ni. Kyou wa hima desu kara sanpo ni ikimasu.
onna : ii desu ne.
[Rii-san wa doko e ikimasuka.]     a. Kouen    b. Kaisha    c. Byouin
Người phụ nữ : Thời tiết đẹp quá nhỉ anh Lý.
Người đàn ông : Đúng thật. Hôm nay tôi cũng rảnh nên sẽ đi tản bộ.
Người phụ nữ : Thích nhỉ.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Công viên    b. Công ty    c. Bệnh viện


:リーさん、仕事は終わりましたか。
:ええ。けい子さんも?
:ええ。じゃ、いっしょに食事に行きませんか。
:いいですね。行きましょう。
[リーさんとけい子さんはどこへ行きますか。]  a. レストラン  b. 会社  c. 映画館
onna : Rii-san, shigoto wa owarimashitaka.
otoko : ee. Keiko-san mo?
onna : ee. Ja, isshoni shokuji ni ikimasenka.
otoko : ii desu ne. Ikimashou.
[Rii-san to Keiko-san wa doko e ikimasuka.]     a. Resutoran    b. Kaisha    c. Eigakan
Người phụ nữ : Anh Lý, anh xong việc chưa?
Người đàn ông : Xong rồi ạ. Cô Keiko cũng xong rồi chứ?
Người phụ nữ : Vâng. Vậy mình cùng đi ăn nhé?
Người phụ nữ : Được đấy. Chúng ta đi thôi.
[Anh Lý sẽ đi đâu?]       a. Nhà hàng    b. Công ty    c. Rạp chiếu phim

Đáp án

1-c    2-b   3-b 4-a 5-a

2. 短い会話を聞いてください。次に a・b・c の文を聞いて、会話の内容と合っているものを一つ選んでください。
Mijikai kaiwa wo kiite kudasai. Tsugi ni a, b, c no bun wo kiite, kaiwa no naiyou to atte iru mono wo hitotsu erande kudasai.
Nghe các đoạn hội thoại ngắn sau. Sau đó nghe tiếp các câu a, b, c và chọn câu đúng với nội dung đoạn hội thoại.

luyen nghe tieng nhat co ban 10.2

Script và đáp án


:マリアさん、それは何ですか。
:これ?これは絵はがきです。友達に出します。
:日本語で書きましたか。
:いいえ、まだ下手ですから、英語で書きました。
a. 女の人は日本語で書きました。
b. 女の人は英語で書きました。
c. 女の人は中国語で書きました。
otoko : Maria-san, sore wa nan desuka.
onna : kore? Kore wa ehagaki desu. Tomodachi ni dashimasu.
otoko : Nihongo de kakimashitaka.
onna : iie, mada heta desu kara, eigo de kakimashita.
a. Onna no hito wa Nihongo de kakimashita.
b. Onna no hito wa Eigo de kakimashita.
c. Onna no hito wa Chuugokugo de kakimashita.
Người đàn ông : Maria, đó là gì vậy?
Người phụ nữ : Cái này hả? Đây là bưu ảnh. Mình sẽ gửi nó cho bạn.
Người đàn ông : Cậu viết bằng tiếng Nhật hả?
Người phụ nữ : Không, mình vẫn còn kém lắm nên đã viết bằng tiếng Anh.
a. Người phụ nữ đã viết bằng tiếng Nhật.
b. Người phụ nữ đã viết bằng tiếng Anh.
c. Người phụ nữ đã viết bằng tiếng Trung.


:この白いものは何ですか。チーズですか。
:いいえ、チーズじゃありません。とうふです。
:何で作りますか。牛乳ですか。
:いいえ、大豆で作ります。
:そうですか。
a. 大豆はとうふで作ります。
b. とうふは大豆で作ります。
c. とうふは牛乳で作ります。
otoko : kono shiroi mono wa nan desuka. Chiizu desuka.
onna : iie, chiizu jaarimasen. Toufu desu.
otoko : nan de tsukurimasuka. Gyuunyuu desuka.
onna : iie, daizu de tsukurimasu.
otoko : soudesuka.
a. Daizu wa toufu de tsukurimasu.
b. Toufu wa daizu de tsukurimasu.
c. Toufu wa gyuunyuu de tsukurimasu.
Người đàn ông : Cái màu trắng đó là gì thế? Pho mát hả?
Người phụ nữ : Không, không phải pho mát đâu. Là đậu phụ đó.
Người đàn ông : Nó được làm từ gì thế? Từ sữa sao?
Người phụ nữ : Không, nó được làm từ đậu nành đấy.
Người đàn ông : Vậy à.
a. Đậu nành được làm từ đậu phụ.
b. Đậu phụ được làm từ đậu nành.
c. Đậu phụ được làm từ sữa.


:おはようございます。いつも早いですね。何時に学校に来ますか。
:そうですね、8時ごろ来ます。
:じゃ、何時に家を出ますか。
:7時少し前です。
a. 男の人はいつも8時ごろ家を出ます。
b. 男の人はいつも7時ごろ学校に来ます。
c. 男の人はいつも8時ごろ学校に来ます。
otoko : ohayou gozaimasu. Itsumo hayai desu ne. Nanji ni gakkou ni kimasuka.
onna : soudesu ne, hachiji goro kimasu.
otoko : ja, nanji ni ie wo demasuka.
onna : shichiji sukoshi mae desu.
a. Otoko no hito wa itsumo hachiji goro ie wo demasu.
b. Otoko no hito wa itsumo shichiji goro gakkou ni kimasu.
c. Otoko no hito wa itsumo hachiji goro gakkou ni kimasu.
Người phụ nữ : Chào buổi sáng. Cậu lúc nào cũng đến sớm nhỉ. Cậu đến trường lúc mấy giờ thế?
Người đàn ông : Tớ đến vào khoảng 8 giờ.
Người phụ nữ : Thế mấy giờ cậu rời nhà?
Người đàn ông : Gần 7 giờ đấy.
a. Người đàn ông lúc nào cũng rời nhà vào khoảng 8 giờ.
b. Người đàn ông lúc nào cũng đến trường vào khoảng 7 giờ.
c. Người đàn ông lúc nào cũng đến trường vào khoảng 8 giờ.


、何時ですか。
:もう5時半ですよ。音楽会は6時からですね。
:ええ。時間がありませんから、タクシーで行きませんか。
:そうですね。でもこの辺はタクシーはあまり来ませんよ。
:じゃ、バスで行きましょうか。
:そうですね。あ、あそこに地下鉄の入口がありますよ。地下鉄で行きましょう。
:じゃ、そうしましょう。
a. 二人はタクシーで行きます。
b. 二人は地下鉄で行きます。
c. 二人はバスで行きます。
otoko : ima, nanji desuka.
onna : mou gojihan desu yo. Ongakukai wa rokuji kara desu ne.
otoko : ee. Jikan ga arimasen kara, takushii de ikimasenka.
onna : soudesu ne. Demo kono hen wa takushii wa amari kimasen yo.
otoko : ja, basu de ikimashouka.
onna : soudesu ne. A, asoko ni chikatetsu no iriguchi ga arimasu yo. Chikatetsu de ikimashou.
otoko : ja, sou shimashou.
a. Futari wa takushii de ikimasu.
b. Futari wa chikatetsu de ikimasu.
c. Futari wa basu de ikimasu.
Người đàn ông : Giờ là mấy giờ rồi vậy?
Người phụ nữ : Đã 5 giờ rưỡi rồi đấy. Buổi hòa nhạc là từ 6 giờ đúng không.
Người đàn ông : Ừ. Không còn thời gian nữa, chúng ta đi taxi nhé.
Người phụ nữ : Phải rồi nhỉ. Nhưng mà taxi không hay đến khu vực này đâu.
Người đàn ông : Vậy đi xe buýt thôi.
Người phụ nữ : Ừ. A, đằng kia có lối vào tàu điện ngầm kìa. Mình đi tàu điện ngầm đi.
Người đàn ông : Ừ, vậy đi.
a. Hai người sẽ đi bằng taxi.
b. Hai người sẽ đi bằng tàu điện ngầm.
c. Hai người sẽ đi bằng xe buýt.

Đáp án

1-b   2-c    3-b

3. 会話を聞いて質問の答えを選んでください。
Kaiwa o kiite shitsumon no kotae wo erande kudasai.
Nghe đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời đúng.

luyen nghe tieng nhat co ban 10.3

Script và đáp án

:やあ、リーさん、どちらへ?
otoko : yaa, Riisan, dochira e?
Người đàn ông : Cô Lee này, cô đi đâu thế?

:ええ、ちょっと、成田まで。
onna : ee, chotto, Narita made.
Người phụ nữ : Vâng, tôi đi Narita một chút.

:えっ?もう国へ帰りますか。
otoko : e-? Mou kuni e kaerimasuka.
Người đàn ông : Ể? Giờ cô về nước sao?

:いいえ、友達を迎えに行きます。
onna : iie, tomodachi wo mukae ni ikimasu.
Người phụ nữ : Không, tôi đi đón bạn thôi.

:ああ、そうですか。何で行きますか。
otoko : aa, soudesuka. Nani de ikimasuka.
Người đàn ông : À, ra vậy. Cô đi bằng gì thế?

:新宿から成田エクスプレスで行きます。
onna : Shinjuku kara Narita ekusupuresu de ikimasu.
Người phụ nữ : Tôi đi bằng xe lửa tốc hành Narita từ Shinjuku.

:どのくらいかかりますか。
otoko : dono kurai kakarimasuka.
Người đàn ông : Mất khoảng bao lâu vậy?

:そうですね、1時間ちょっとです。
onna : soudesu ne, ichijikan chotto desu.
Người phụ nữ : Ừm, hơn 1 tiếng một chút ạ.

:そうですか。では気をつけて。
otoko : soudesula. Dewa ki wo tsukete.
Người đàn ông : Vậy à. Vậy cô đi đường cẩn thận nhé.

では、質問です。選んでください。

① リーさんは何をしに成田に行きますか。正しいものに〇をつけてください。
a. 成田に飛行機を見に行きます。
b. 成田に友達を迎えに行きます。
c. 成田に写真をとりに行きます。
Riisan wa nani wo shi ni Narita ni ikimasuka. Tadashii mono ni 〇 wo tsukete kudasai.
a. Narita ni hikouki wo mi ni ikimasu.
b. Narita ni tomodachi wo mukae ni ikimasu.
c. Narita ni shashin wo tori ni ikimasu.
Cô Lee đi đến Narita để làm gì? Khoanh tròn câu đúng.
a. Đi đến Narita để ngắm máy bay.
b. Đi đến Narita để đón bạn.
c. Đi đến Narita để chụp ảnh.

② リーさんは成田まで何で行きますか。
a. バスで行きます。
b. タクシーで行きます。
c. 成田エクスプレスで行きます。
Riisan wa Narita made nani de ikimasuka.
a. Basu de ikimasu.
b. Takushii de ikimasu.
c. Narita ekusupuresu de ikimasu.
Cô Lee đi đến Narita bằng gì?
a. Đi bằng xe buýt.
b. Đi bằng taxi.
c. Đi bằng xe lửa tốc hành Narita.

③ 新宿から成田までどのくらいかかりますか。
a. ちょうど1時間かかります。
b. 1時間かかりません。
c. 1時間と少しです。
Shinjuku kara Narita made dono kurai kakarimasuka.
a. Choudo ichijikan kakarimasu.
b. Ichijikan kakarimasen.
c. Ichijikan to sukoshi desu.
Từ Shinjuku đến Narita mất khoảng bao lâu?
a. Mất đúng 1 tiếng.
b. Không mất 1 tiếng.
c. Mất hơn 1 tiếng một chút.

Đáp án

1-b   2-c    3-c

4. ひらがなで書いてください。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.

わたしはいま、東京(  )………………..。ことし(  )4月(  )コンピューター(  )勉強(  )………………..。毎朝8時(  )うち(  )………………..。バス(  )大学(  )………………..。9時(  )研究室(  )………………..。毎日………………..です。

Script và đáp án

わたしは今、東京(に)います。今年(の)4月(に)コンピューター(の)勉強(に)きました。毎朝8時(に)うち(を)でます。バス(で)大学(に)いきます。9時(に)研究室(に)はいります。毎日 いそがしいです。
Watashi wa ima, Toukyou ni imasu. Kotoshi no shigatsu ni konpyuutaa no benkyou ni kimashita. Maiasa hachiji ni uchi wo demasu. Basu de daigaku ni ikimasu. Kuji ni kenkyuushitsu ni hairimasu. Mainichi isogashii desu.
Tôi hiện đang ở Tokyo. Vào tháng tư năm nay, tôi đã đến đây để học máy tính. Mỗi sáng tôi rời nhà lúc 8 giờ. Tôi đi đến trường đại học bằng xe buýt. Tôi vào phòng học lúc 9 giờ. Ngày nào cũng bận rộn cả.

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 10. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *