Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 12

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 12

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 12

Bài 12 : 缶コーヒーは甘いですから、あまり飲みたくないです。(Kankoohii wa amai desu kara, amari nomitakunai desu.) : Cà phê lon ngọt nên tôi không thích uống cho lắm.

1. 例のように選んでください。そのあとで確かめてください。
Rei no youni erande kudasai. Sono ato de tashikamete kudasai.
Chọn một câu như ví dụ. Sau đó hãy kiểm tra lại câu trả lời của bạn.

 a. かいます          b. かいません                (đáp án b)

① a. 学校へいきます        b. 学校を休みます

② a. 見ます            b. 見ません

③ a. ここがすきです          b. ここはきらいです

④ a. CDをあげたいです      b. はなをあげたいです

⑤ a. ひこうきで行きます      b. しんかんせんで行きます

Script và đáp án


A:このカメラはどうですか。
B:これですか。とてもいいカメラですが、高いですから、( ♪ )
<とてもいいカメラですが、高いですから、買いません。>
A : kono kamera wa dou desuka.
B : kore desuka. Totemo ii kamera desuga, takai desu kara,
<Totemo ii kamera desuga, takai desu kara, kaimasen.>
A : Cái máy ảnh này thế nào ạ?
B : Cái này ấy ạ. Cái này tốt thật đấy, nhưng mà đắt quá,
<Máy ảnh này rất tốt nhưng mà đắt quá, cho nên tôi sẽ không mua.>


A:リーさん、どうしましたか。
B:かぜをひきました。熱がありますから、( ♪ )
<熱がありますから、学校を休みます。>
A : Rii-san, dou shimashitaka.
B : kaze wo hikimashita. Netsu ga arimasu kara,
<Netsu ga arimasu kara, gakkou wo yasumimasu.>
A : Sao vậy anh Lý?
B : Tôi bị cảm. Vì bị sốt nên tôi
<Vì bị sốt nên tôi sẽ nghỉ học.>


A:今晩、テレビでサッカーを見ますか。
B:今日は宿題がたくさんありますから、( ♪ )
<今日は宿題がたくさんありますから、見ません。>
A : konban, terebi de sakkaa wo mimasuka.
B : kyou wa shukudai ga takusan arimasu kara,
<Kyou wa shukudai ga takusan arimasu kara, mimasen.>
A : Tối nay cậu có xem đá banh trên tivi không?
B : Hôm nay có nhiều bài tập nên
<Hôm nay có nhiều bài tập nên tớ sẽ không xem.>


A:ここは駅から遠いですね。
B:ええ、歩いて20分かかります。ちょっと大変ですが、とても静かなところですから、( ♪ )
<とても静かなところですから、ここが好きです。>
A : koko wa eki kara tooi desu ne.
B : ee, aruite nijuppun kakarimasu. Chotto taihen desuga, totemo shizuka na tokoro desu kara,
<Totemo shizuka na tokoro desu kara, koko ga suki desu.>
A : Nơi này xa nhà ga quá nhỉ.
B : Ừ, phải mất 20 phút đi bộ. Tuy có hơi vất vả một chút nhưng đây là nơi rất yên tĩnh nên
<Đây là nơi rất yên tĩnh nên tôi thích ở đây.>


A:リーさん、お母さんのお誕生日に何をあげたいですか。
B:そうですね・・・・・・。母は音楽が好きですから、( ♪ )
<母は音楽が好きですから、CDをあげたいです。>
A : Rii-san, okaasan no otanjoubi ni nani wo agetai desuka.
B : soudesu ne… Haha wa ongaku ga suki desu kara,
<Haha wa ongaku ga suki desu kara, CD wo agetai desu.>
A : Anh Lý, anh muốn tặng gì cho mẹ anh vào ngày sinh nhật của bà ấy vậy?
B : Phải rồi nhỉ… Mẹ tôi thích âm nhạc nên là
<Mẹ tôi thích âm nhạc nên tôi muốn tặng đĩa CD cho bà ấy.>


A:九州まで飛行機で行きますか。新幹線で行きますか。
B:ぼくは飛行機はあまり好きじゃありませんから、( ♪ )
<飛行機はあまり好きじゃありませんから、新幹線で行きます。>
A : Kyuushuu made hikouki de ikimasuka. Shinkansen de ikimasuka.
B : Boku wa hikouki wa amari suki jaarimasen kara,
<Hikouki wa amari suki jaarimasen kara, shinkansen de ikimasu.>
A : Anh sẽ đến Kyushu bằng máy bay hay bằng tàu Shinkansen vậy?
B : Tôi không thích máy bay lắm nên
<Tôi không thích máy bay lắm, nên là tôi sẽ đi bằng tàu Shinkansen.>

Đáp án

1-b    2-b   3-a 4-a 5-b

2. 次の会話を聞いて、例のようにジョンさんの気持ちを「~たい」か「~たくない」を使って書いてください。
Tsugi no kaiwa wo kiite, rei no youni Jon-san no kimochi wo “~ tai” ka “~takunai” wo tsukatte kaite kudasai.
Nghe đoạn hội thoại sau và dùng các cấu trúc 「~たい」 (muốn) hoặc 「~たくない」 (không muốn) để điền vào chỗ trống như ví dụ.

 わたしは やさしい人と けっこんしたいです

① わたしは ウーロンちゃが…………………………………。

② わたしは コンピュータが…………………………………。

③ わたしは スキーに…………………………………。

④ わたしは テニスと買い物とデートは…………………………………が、せんたくは…………………………………。

Script và đáp án


:ジョンさん、どんな人と結婚したいですか。
:やさしい人がいいです。
onna : Jon-san, donna hito to kekkon shitai desuka.
otoko : yasashii hito ga ii desu.
Người phụ nữ : Anh John, anh muốn kết hôn với một người như thế nào ạ?
Người đàn ông : Với một người dịu dàng ạ.


:のどがかわきましたね。何が飲みませんか。
:ええ、冷たいものが飲みたいですね。ジョンさん、何にしますか。
:ウーロン茶ありますか。
otoko : nodo ga kawakimashita ne. Nani ga nomimasenka.
onna : ee, tsumetai mono ga nomitai desu ne. Jon-san, nani ni shimasuka.
otoko : uuron cha arimasuka
.
Người đàn ông : Khát ghê. Cô có muốn gì không?
Người phụ nữ : Vâng, tôi muốn uống đồ lạnh. Anh John, anh uống gì?
Người đàn ông : Có trà Ôlong không ạ?


:新しいパソコンですか。
:ええ、インターネットもできます。便利ですよ、ジョンさんもどうですか。
:いいですね。アメリカの友だちにEメールを送りたいです。値段はいくらぐらいですか。
otoko : atarashii pasokon desuka.
onna : ee, intaanetto mo dekimasu. Benri desu yo, Jon-san mo dou desuka.
otoko : ii desu ne. Amerika no tomodachi ni E meeru wo okuritai desu. Nedan wa ikura desuka.
Người đàn ông : Máy tính mới ạ?
Người phụ nữ : Vâng, cái này lên mạng cũng được đấy. Tiện lợi lắm đó, sao anh John không mua một cái đi ạ?
Người đàn ông : Được đấy. Tôi cũng muốn gửi email cho bạn của tôi ở Mĩ. Khoảng bao nhiêu tiền vậy ạ?


:わたしたち、金曜日からスキーに行きますが、ジョンさんも一緒に行きませんか。
:ぼくは、寒いところは、あんまり好きじゃありません。
:そうですか。
onna : watashitachi, kin’youbi kara sukii ni ikimasuga, Jon-san mo isshoni ikimasenka.
otoko : boku wa, samui tokoro wa, anmari suki jaarimasen.
onna : soudesuka.
Người phụ nữ : Từ thứ 6 chúng tôi sẽ đi trượt tuyết, anh John cũng cùng đi chung chứ ạ?
Người đàn ông : Tôi không thích mấy nơi lạnh lẽo lắm ạ.
Người phụ nữ : Vậy à.


:ジョンさん、あしたの日曜日、何がしたいですか。
:いろいろあります。テニスと買い物とそれからデートと・・・・・。
:洗濯と?
:あ、それはちょっと・・・・・。
onna : Jon-san, ashita no nichiyoubi, nani ga shitai desuka.
otoko : iroiro arimasu. Tenisu to kaimono to sorekara deeto to…
onna : sentaku to?
otoko : a, sore wa chotto…
Người phụ nữ : Ạnh John, ngày mai chủ nhật, anh muốn làm gì ạ?
Người đàn ông : Có nhiều việc lắm ạ. Chơi quần vợt, đi mua sắm, hẹn hò và….
Người phụ nữ : Và giặt đồ?
Người đàn ông : À, việc đó thì có hơi…

Đáp án

① のみたいです(ほしいです)

② かいたいです(ほしいです)

③ いきたくないです

④ したいです、したくないです

3. 男の人はどんなコーヒーが好きですか。会話を聞いて正しい答えを一つ選んでください。
Otoko no hito wa donna koohii ga sukidesuka. Kaiwa wo kiite tadashii kotae wo hitotsu erande kudasai.
Người đàn ông thích loại cà phê nào? Nghe đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng.

luyen nghe tieng nhat co ban 12.3

Script và đáp án

:あのう、ちょっとすみません。アンケートをお願いします。
onna : anou, chotto sumimasen. Ankeeto wo onegaishimasu.
Người phụ nữ : Xin lỗi, làm phiền anh ạ. Mong anh làm khảo sát này giúp tôi với ạ.

:何ですか。
otoko : nan desuka.
Người đàn ông : Khảo sát gì thế ạ?

:コーヒーは好きですか。
onna : koohii wa suki desuka.
Người phụ nữ : Anh có thích cà phê không ạ?

:ええ、好きですよ。
otoko : ee, suki desu yo.
Người đàn ông : Vâng, tôi thích lắm.

:じゃあ、缶コーヒーもよく飲みますか。
onna : jaa, kankoohii mo yoku nomimasuka.
Người phụ nữ : Vậy anh cũng hay uống cà phê lon chứ ạ?

:いやあ、缶コーヒーはあまり飲みたくないなあ。
otoko : iyaa, kankoohii wa amari nomitakunai naa.
Người đàn ông : Không ạ, tôi không muốn uống cà phê lon cho lắm.

:どうしてですか。
onna : doushite desuka.
Người phụ nữ : Tại sao vậy ạ?

:缶コーヒーはすごく甘いですからね。ぼくは、甘いコーヒーは、好きじゃありません。
otoko : kankoohii wa sugoku amai desu kara ne. Boku wa, amai koohii wa, suki jaarimasen.
Người đàn ông : Tại cà phê lon ngọt lắm. Mà tôi thì không thích cà phê ngọt.

:そうですか。あのう、これは新しい缶コーヒーです。甘くないですよ。どうぞ。
onna : soudesuka. Anou, kore wa atarashii kankoohii desu. Amakunai desu yo. Douzo.
Người phụ nữ : Vậy à. Cái này, là cà phê lon loại mới đấy ạ. Không có ngọt đâu ạ. Mời anh dùng.

:えっ、いいんですか。
otoko : e-, iindesuka.
Người đàn ông : Ểh, tôi dùng được sao ạ?

:どうぞ、どうぞ。
onna : douzo, douzo.
Người phụ nữ : Vâng, mời anh.

男の人はどんなコーヒーが好きですか。
a. 甘いコーヒーが好きです。
b. 甘くないコーヒーが好きです。
c. 缶コーヒーが好きです。
Otoko no hito wa donna koohii ga suki desuka.
a. Amai koohii ga suki desu.
b. Amakunai koohii ga suki desu.
c. Kankoohii ga suki desu.
Người đàn ông thích loại cà phê nào?
a. Cà phê ngọt
b. Cà phê không ngọt
c. Cà phê lon

Đáp án

b

4. ひらがなで書いてください。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.

① きょうは土曜日ですから、…………………………………。

② あたまがいたいですから、…………………………………。

③ まだ…………………………………。

④ 日本の…………………………………。

Script và đáp án

① きょうは土曜日ですから、ぎんこうはやすみです
kyou wa doyoubi desu kara, ginkou wa yasumi desu.
Hôm nay là thứ 7 nên ngân hàng không làm việc.

② あたまがいたいですから、がっこうをやすみます
atama ga itai desu kara, gakkou wo yasumimasu.
Tôi bị đau đầu nên sẽ nghỉ học.

③ まだおなかがすきません
mada onaka ga sukimasen.
Tôi vẫn chưa đói.

④ 日本のおちゃはすきではありません
Nihon no ocha wa suki dewa arimasen.
Tôi không thích trà Nhật.

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 12. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *