Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 16

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 16

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 16

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 16

Mục lục :

写真をとってもいいですか。(Shashin wo tottemo ii desuka.) : Tôi chụp hình được không ạ?

1. 女の人はどうしますか。会話を聞いて、例のように選んでください。
Onna no hito wa dou shimasuka. Kaiwa wo kiite, rei no youni erande kudasai.
Người phụ nữ sẽ làm thế nào? Nghe các đoạn hội thoại sau và chọn câu đúng như ví dụ.

 a    b

① a    b

② a    b

③ a    b

④ a    b

⑤ a    b

Script và đáp án


:この辞書、借りてもいいですか。
:あっ、すみませんが、辞書は図書館の中で使ってください。
:はい、わかりました。
a. 辞書を借りて家で使います。
b. 辞書を持って帰りません。
onna : kono jisho, karitemo ii desuka.
otoko : a-, sumimasenga, jisho wa toshokan no naka de tsukatte kudasai.
onna : hai, wakarimashita.
a. Jisho wo karite ie de tsukaimasu.
b. Jisho wo motte kaerimasen.
Người phụ nữ : Tôi mượn cuốn từ điển này được không ạ?
Người đàn ông : A, xin lỗi cô, cô hãy sử dụng từ điển ngay tại thư viện nhé.
Người phụ nữ : Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
a. Mượn từ điển và dùng nó ở nhà.
b. Không mang từ điển về. 


:この本、コピーしてもいいですか。
:はい。あの3番のコピー機を使ってください。
:はい。3番ですね。
a. 本をコピーしません。
b. コピー機を使います。
onna : kono hon, kopii shitemo ii desuka.
otoko : hai. Ano sanban no kopiiki wo tsukatte kudasai.
onna : hai. Sanban desu ne.
a. Hon wo kopii shimasen.
b. Kopiiki wo tsukaimasu.
Người phụ nữ : Tôi copy quyển sách này được không ạ?
Người đàn ông : Vâng. Cô hãy sử dụng máy photocopy số 3 kia nhé.
Người phụ nữ : Vâng. Máy số 3 đúng không ạ.
a. Không copy sách.
b. Sử dụng máy photocopy.


:すみません。運動公園へ行きたいんですが。
:運動公園ですか。ええと、運動公園はこの地図を見てください。
:あ、はい。この地図、もらってもいいですか。
:ええ、どうぞ。
a. 地図をもらって、運動公園へ行きます。
b. 地図を買って、運動公園へ行きます。
onna : sumimasen. Undoukouen e ikitain desuga.
otoko : undoukouen desuka. Eeto, undoukouen wa kono chizu wo mite kudasai.
onna : a, hai. Kono chizu, morattemo ii desuka.
otoko : ee, douzo.
a. Chizu wo moratte, undoukouen e ikimasu.
b. Chizu wo katte, undoukouen e ikimasu.
Người phụ nữ : Xin cho hỏi. Tôi muốn đi đến công viên thể thao ạ…
Người đàn ông : Công viên thể thao ạ? Để xem, nếu là công viên thể thao thì cô hãy xem bản đồ này nhé.
Người phụ nữ : À vâng. Tôi lấy bản đồ này được không ạ.
Người đàn ông : Vâng, xin mời ạ.
a. Lấy bản đồ và đi đến công viên thể thao.
b. Mua bản đồ và đi đến công viên thể thao.


:あの、その女の人、ちょっと待ってください。
:はい、わたしですか。入ってはいけませんか。
:いいえ、かばんをロッカーに入れてから入ってください。
:あっ、はい、すみません。
a. ロッカーにかばんを入れます。
b. かばんを持って中に入ります。
otoko : ano, sono onna no hito, chotto matte kudasai.
onna : hai, watashi desuka. Haitte wa ikemasenka.
otoko : iie, kaban wo rokkaa ni irete kara haitte kudasai.
onna : a-, hai, sumimasen.
a. Rokkaa ni kaban wo iremasu.
b. Kaban wo motte naka ni hairimasu.
Người đàn ông : Cô gì ơi, xin chờ chút đã.
Người phụ nữ : Vâng, tôi sao ạ? Tôi không được vào trong ạ?
Người đàn ông : Không, cô hãy để túi xách vào tủ đồ rồi hãy vào ạ.
Người phụ nữ : À vâng, tôi xin lỗi ạ.
a. Để túi xách vào tủ đồ.
b. Mang túi xách vào trong.


:ちょっと、ちょっと、そこの人、そこにごみを捨ててはいけませんよ。
:あっ、すみません。ごみ箱はどこにありますか。
:ごみ箱はありません。ごみは自分で持って帰って、家で捨ててください。
:はあい。
a. ごみをごみ箱に捨てて、帰ります。
b. 家に帰ってから、ごみを捨てます。
otoko : chotto, chotto, soko no hito, soko ni gomi wo sutete wa ikemasen yo.
onna : a-, sumimasen. Gomibako wa doko ni arimasuka.
otoko : gomibako wa arimasen. Gomi wa jibun de motte kaette, ie de sutete kudasai.
onna : haai.
a. Gomi wo gomibako ni sutete, kaerimasu.
b. Ie ni kaette kara, gomi wo sutemasu.
Người đàn ông : Chờ đã, người ở đằng kia, không được vứt rác ở đó đâu ạ.
Người phụ nữ : A, xin lỗi ạ. Thùng rác ở đâu vậy ạ?
Người đàn ông : Không có thùng rác đâu ạ. Cô hãy tự mang rác về và vứt chúng ở nhà ạ.
Người phụ nữ : Vâng ạ.
a. Vứt rác vào thùng rác và về nhà.
b. Về nhà rồi vứt rác.


:きれいな色ですね。わたし、この人の絵が大好きです。
:絵はがきやポスターよりこちらのほうがずっときれいですね。
:ええ、本当に。写真をとってもいいでしょうか。
:だめだめ、あれを見てください。
:あーあ、残念。
a. ポスターの写真をとります。
b. カメラは使いません。
onna : kirei na iro desu ne. Watashi, kono hito no e ga daisuki desu.
otoko : ehagaki ya posutaa yori kochita no hou ga zutto kirei desu ne.
onna : ee, hontou ni. Shashin wo tottemo ii deshouka.
otoko : dame dame, are wo mite kudasai.
onna : a-a, zannen.
a. Posutaa no shashin wo torimasu.
b. Kamera wa tsukaimasen.
Người phụ nữ : Màu sắc đẹp thật đấy. Tôi rất thích bức tranh của người này.
Người đàn ông : Bức tranh này đẹp hơn nhiều so với bưu ảnh và poster đúng không.
Người phụ nữ : Vâng, đúng vậy. Tôi có thể chụp hình được không?
Người đàn ông : Không được, xin hãy ngắm nó thôi ạ.
Người phụ nữ : Ôi, tiếc thật đấy.
a. Chụp hình poster.
b. Không sử dụng máy ảnh. 

Đáp án

1-b  2-a  3-a  4-b  5-b

2. 例のように………..に書いてください。そのあとで確かめてください。
Rei no youni………..ni kaite kudasai. Sono ato de tashikamete kudasai.
Điền vào chỗ trống như ví dụ. Sau đó hãy kiểm tra lại câu trả lời của bạn.

 ええ、しめてください。

① ええ、………………………………….。

② ええ、………………………………….。

③ ええ、………………………………….。

④ すみません、じゃあ、………………………………….。

⑤ ええ、………………………………….。

Script và đáp án


A:寒いですね。窓を閉めましょうか。
B:ええ、( ♪ )
<ええ、閉めてください。>
A : samui desu ne. Mado wo shimemashouka.
B : ee
<ee, shimete kudasai.>
A : Lạnh thật nhỉ. Tôi đóng cửa sổ nhé?
B : Vâng
<Vâng, đóng đi ạ.>


A:暗いですね。電気をつけましょうか。
B:ええ、( ♪ )
<ええ、つけてください。>
A : kurai desu ne. Denki wo tsukemashouka.
B : ee
<ee, tsukete kudasai.>
A : Tối quá nhỉ. Tôi bật điện lên nhé?
B : Vâng
<Vâng, hãy bật đi ạ.>


A:このお皿、あまりきれいではありませんね。洗いましょうか。
B:ええ、( ♪ )
<ええ、洗ってください。>
A : kono osara, amari kire dewa arimasen ne. Araimashouka.
B : ee
<ee, aratte kudasai.>
A : Cái dĩa này không mấy sạch nhỉ. Tôi rửa nó nhé?
B : Vâng
<Vâng, hãy rửa đi ạ.>


A:このいすをとなりの部屋へ運びましょうか。
B:ええ、( ♪ )
<ええ、運んでください。>
A : kono isu wo tonari no heya e hakobimashouka.
B : ee
<ee, hakonde kudasai.>
A : Tôi mang cái ghế này sang phòng bên nhé?
B : Vâng
<Vâng, cô hãy mang đi ạ.>


A:お財布を忘れました。
B:じゃあ、お金を少し貸しましょうか。
A:すみません、じゃあ( ♪ )
<すみません、じゃあ、貸してください。>
A : osaifu wo wasuremashita.
B : jaa, okane wo sukoshi kashimashouka.
A : sumimasen, jaa
<Sumimasen, jaa, kashite kudasai.>
A : Tôi quên ví rồi.
B : Nếu vậy thì tôi cho anh mượn ít tiền nhé?
A : Cảm ơn cô, vậy thì
<Cảm ơn cô, xin hãy cho tôi mượn nhé.>


A:今日は朝から頭が痛いです。
B:薬をあげましょうか。
A:ええ、( ♪ )
<ええ、ください。>
A : kyou wa asa kara atama ga itai desu.
B : kusuri wo agemashouka.
A : ee
<ee, kudasai.>
A : Tôi bị đau đầu từ sáng nay.
B : Tôi đưa cho anh thuốc nhé.
A : Vâng
<Vâng, phiền cô ạ.>

Đáp án

① つけてください

② あらってください

③ はこんでください

④ かしてください

⑤ ください

3. 男の人は何をしますか。例のように選んでください。女の人のことばのアクセントや発音によく注意して聞いてください。
Otoko no hito wa nani wo shimasuka. Rei no youni erande kudasai. Onna no hito no kotoba no akusento ya hatsuon ni yoku chuui shite kiite kudasai.
Người đàn ông sẽ làm gì. Chọn câu đúng như ví dụ. Hãy chú ý nghe kĩ phát âm và trọng âm của các từ trong câu nói của người phụ nữ.


a. あいます
b. あります
c. あきます


a. ほんをかります
b. かんじをかきます
c. とけいをかいます


a. セーターをきます
b. かみをきります
c. きょうしつへきます


a. えきへいきます
b. なまえをいいます
c. ここにいます


a. タクシーをよびます
b. てがみをよみます
c. くすりをのみます

Script và đáp án


:わたしの父に会ってください。
:はい。
onna : watashi no chichi ni atte kudasai.
otoko : hai.
Người phụ nữ : Hãy gặp bố của tôi.
Người đàn ông : Vâng.


:ねえ、あれを買ってください。
:あれですか。はいはい。
onna : nee, are wo katte kudasai.
otoko : are desuka. Hai hai.
Người phụ nữ : Nè, hãy mua cái kia đi.
Người đàn ông : Cái kia à? Được rồi.


:どうぞ、これで切ってください。
:はい、ありがとう。
onna : douzo, kore de kitte kudasai.
otoko : hai, arigatou.
Người phụ nữ : Anh hãy cắt đến đây nhé.
Người đàn ông : Vâng, cảm ơn cô.


:どうぞ、お先に行ってください。
:はい、じゃあ、失礼します。
onna : douzo, osaki ni itte kudasai.
otoko : hai, jaa, shitsurei shimasu.
Người phụ nữ : Xin mời anh hãy đi trước ạ.
Người đàn ông : Vâng, vậy tôi xin phép nhé.


:すぐ読んでください。
:はい、わかりました。
onna : sugu yonde kudasai.
otoko : hai, wakarimashita.
Người phụ nữ : Hãy đọc ngay đi ạ.
Người đàn ông : Vâng, tôi biết rồi.

Đáp án

1-c  2-b  3-a  4-b

4. 小学生と先生の会話を聞いて、a~e の文が会話の内容と合っていたら〇、ちがっていたら✕をつけてください。はじめに a~e の文を読んでください。
Shougakusei to sensei no kaiwa wo kiite, a ~ e no bun ga kaiwa no naiyou to atte itara 〇, chigatte itara ✕ wo tsukete kudasai. Hajime ni a ~ e no bun wo yonde kudasai.
Nghe đoạn hội thoại giữa thầy giáo và một học sinh tiểu học sau đây, đánh 〇 với các câu thể hiện đúng với nội dung của đoạn hội thoại, nếu không hãy đánh ✕. Trước hết hãy đọc các câu a ~ e dưới đây.

a.(  )お城の中で走ってもいいです。

b.(  )友達を押してはいけません。

c.(  )お城の外の写真をとってはいけません。

d.(  )お城の中で大きな声で話してもいいです。

e.(  )お城のいちばん上に登ってもいいです。

Script và đáp án

先生:これからお城の中を見学します。お城の中は階段もありますから、走ってはいけません。ゆっくり歩いてください。友達を押してはいけませんよ。古い刀やかぶと、着物などがたくさんありますから、よく見てください。案内の方のお話をよく聞いてください。大きな声で話てはいけませんよ。
sensei : Korekara oshiro no naka wo kengaku shimasu. Oshiro no naka wa kaidan mo arimasukara, hashitte wa ikemasen. Yukkuri aruite kudasai. Tomodachi wo oshite wa ikemasen yo. Furui katana ya kabuto, kimono nado ga takusan arimasu kara, yoku mite kudasai. Annai no kata no ohanashi wo yoku kiite kudasai. Ooki na koe de hanashite wa ikemasen yo.
Thầy giáo : Bây giờ chúng ta sẽ tham quan tòa thành. Trong tòa thành có cầu thang nên các em không được chạy nhé. Hãy đi chậm thôi. Các em không được xô đẩy bạn của mình. Trong tòa thành có rất nhiều thanh kiếm cũ, mũ giáp và kimono, vì vậy hãy xem kĩ chúng nhé. Hãy nghe kỹ lời của người hướng dẫn. Và không được nói chuyện lớn tiếng đâu đấy.

生徒:先生、お城のいちばん上に登ってもいいですか。
seito : sensei, oshiro no ichiban ue ni nobottemo ii desuka.
Học sinh : Thầy ơi, em đi lên trên đỉnh của tòa thành được không ạ?

先生:いいですよ。でも階段に気をつけてください。
sensei : ii desu yo. Demo kaidan ni ki wo tsukete kudasai.
Thầy giáo : Được. Nhưng mà hãy cẩn thận cầu thang nhé.

生徒:写真をとってもいいですか。
seito : shashin wo tottemo ii desuka.
Học sinh : Em chụp hình được không ạ?

先生:お城の中はとってはいけません。でも、外はいいですよ。ほかに、質問はありませんか。じゃあ、入りましょう。
sensei : oshiro no naka wa totte wa ikemasen. Demo, soto wa ii desu yo. Hokani, shitsumon wa arimasenka. Jaa, hairimashou.
Thầy giáo : Các em không được chụp hình bên trong tòa thành. Nhưng mà chụp bên ngoài thì được. Còn câu hỏi nào khác không? Vậy chúng ta vào thôi.

Đáp án

a-✕  b-〇  c-✕  d-✕  e-〇

5. ひらがなで書いてください。。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.


a. シャツを…………………….ください。
b. りんごを…………………….ください。


a. えんぴつを…………………….ください。
b. わたしの本を…………………….ください。


a. さとうを…………………….ください。
b. あちらの道を…………………….ください。


a. あした…………………….ください。
b. もう一度…………………….ください。


a. たばこを…………………….います。
b. さんぽを…………………….います。

Script và đáp án


a. シャツをきてください。
b. りんごをきってください。
shatsu wo kite kudasai.
ringo wo kitte kudasai.
Hãy mặc áo sơ mi.
Hãy cắt táo.


a. えんぴつをかしてください。
b. わたしの本をかえしてください。
enpitsu wo kashite kudasai.
watashi no hon wo kaeshite kudasai.
Hãy cho tôi mượn bút chì.
Hãy trả lại cuốn sách của tôi cho tôi.


a. さとうをとってください。
b. あちらの道をとおってください。
satou wo totte kudasai.
achira no michi wo tootte kudasai.
Hãy lấy đường cho tôi.
Hãy đi qua con đường ở đằng kia.


a. あしたきてください。
b. もう一度きいてください。
ashita kite kudasai.
mou ichido kiite kudasai.
Ngày mai hãy đến.
Hãy nghe thêm một lần nữa.


a. たばこをすっています。
b. さんぽをしています。
tabako wo sutte imasu.
sanpo wo shite imasu.
Hút thuốc.
Đi tản bộ.

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 16. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *