Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 5

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 5

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 5

Bài 5 : ポストはどこですか。(posuto wa doko desuka.) : Thùng thư ở đâu vậy ạ?

1. 会話を聞いて、絵と合っているものに〇、ちがうものに✕をつけてください。
Kaiwa wo kiite, e to atte iru mono ni 〇, chigau mono ni ✕ wo tsukete kudasai.
Lắng nghe đoạn hội thoại sau, điền 〇 nếu đoạn hội thoại có nội dung đúng như hình, nếu sai điền ✕

luyen nghe tieng nhat co ban 5.1

Script và đáp án


A:いすはどこにありますか。
B:いすは本だなの前にあります。
A : isu wa doko ni arimasuka.
B : isu wa hondana no mae ni arimasu.
A : Cái ghế ở đâu vậy?
B : Cái ghế ở đằng trước tủ sách.


A:電話はどこにありますか。
B:電話はいすの上にあります。
A : denwa wa doko ni arimasuka.
B : denwa wa isu no ue ni arimasu.
A : Điện thoại ở đâu vậy?
B : Điện thoại ở trên ghế.


A:テーブルはどこにありますか。
B:テーブルはドアのそばにあります。
A : teeburu wa doko ni arimasuka.
B : teeburu wa doa no soba ni arimasu.
A : Cái bàn ở đâu vậy?
B : Cái bàn ở bên cạnh cửa ra vào.


A:犬はどこにいますか。
B:犬はいすの下にいます。
A : inu wa doko ni imasuka.
B : inu wa isu no shita ni imasu.
A : Con chó ở đâu vậy?
B : Con chó ở dưới cái ghế.


A:ドアはどこにありますか。
B:ドアは窓の右にあります。
A : doa wa doko ni arimasuka.
B : doa wa mado no migi ni arimasu.
A : Cửa ra vào ở đâu vậy?
B : Cửa ra vào ở bên phải cửa sổ.


A:花はどこにありますか。
B:花はテレビの上にあります。
A : hana wa doko ni arimasuka.
B : hana wa terebi no ue ni arimasu.
A : Hoa ở đâu vậy?
B : Hoa ở trên tivi.


A:テレビはどこにありますか。
B:テレビは本だなといすの間にあります。
A : terebi wa doko ni arimasuka.
B : terebi wa hondana to isu no aida ni arimasu.
A : Tivi ở đâu vậy?
B : Tivi ở giữa cái ghế và tủ sách.

Đáp án

1-〇    2-✕   3-✕    4-〇 5-✕ 6-✕

2. 会話を聞いて例のように選んでください。その後とで確かめてください。
Kaiwa wo kiite rei no youni erande kudasai. Sono ato de tashikamete kudasai.
Nghe đoạn hội thoại sau và chọn câu thích hợp như ví dụ. Sau đó kiểm tra câu trả lời của bạn.

luyen nghe tieng nhat co ban 5.2

Script và đáp án


A:すみません。郵便局はどこでしょうか。
B:ああ、郵便局ですか。駅の前に<郵便局は駅の前にあります。>
A : sumimasen. Yuubinkyoku wa doko deshouka.
B : aa, yuubinkyoku desuka. Eki no mae ni <yuubinkyoku wa eki no mae ni arimasu.>
A : Xin lỗi. Bưu điện ở đâu thế ạ?
B : À, bưu điện ấy ạ? Ở trước nhà ga <Bưu điện ở trước nhà ga.>


A:すみません。電話はどこでしょうか。
B:電話?電話はその階段の上に<電話はその階段の上にあります。>
A : sumimasen. Denwa wa doko deshouka.
B : denwa? Denwa wa sono kaidan no ue ni <denwa wa sono kaidan no ue ni arimasu.>
A : Xin lỗi. Điện thoại ở đâu vậy ạ?
B : Điện thoại sao ạ? Ở trên cầu thang đó <Điện thoại ở trên cầu thang đó.>


A:あの、山田先生はどこでしょうか。
B:山田先生ですか。先生は2階の事務室に<先生は2階の事務室にいます。>
A : ano, Yamada sensei wa doko deshouka.
B : Yamada sensei desuka. Sensei wa nikai no jimushitsu ni <Sensei wa nikai no jimushitsu ni imasu.>
A : Cho hỏi, thầy Yamada ở đâu vậy ạ?
B : Thầy Yamada ấy ạ? Trong văn phòng ở tầng 2 <Thầy ấy ở trong văn phòng ở tầng 2.>


A:すみません。テープレコーダーはどこですか。
B:テープレコーダーですか。ええと、テープレコーダーはあそこに<テープレコーダーはあそこにあります。>
A : sumimasen. Teepu rekoodaa wa doko desuka.
B : Teepu rekoodaa desuka. Eeto, teepu rekoodaa wa asoko ni <teepu rekoodaa wa asoko ni arimasu.>
A : Xin lỗi. Máy ghi âm ở đâu vậy ạ?
B : Máy ghi âm ấy ạ? À, ở chỗ <Máy ghi âm ở chỗ đó.>


A:あの、タンさんはいませんか。
B:タンさんですか。タンさんは今、食堂に<タンさん今、食堂にいます。>
A : ano, Tan-san wa imasenka.
B : Tan-san desuka. Tan-san wa ima, shokudou ni <Tan-san ima, shokudou ni imasu.>
A : Cho hỏi, anh Tân có đây không ạ?
B : Anh Tân ấy ạ? Anh Tân hiện ở nhà ăn <Anh Tân hiện đang ở nhà ăn.>


A:すみません。トイレはどこでしょうか。
B:トイレはあの事務室の左に<トイレはあの事務室の左にあります。>
A : sumimasen. Toire wa doko deshouka.
B : toire wa ano jimushitsu no hidari ni <toire wa ano jimushitsu no hidari ni arimasu.>
A : Xin lỗi. Nhà vệ sinh ở đâu vậy ạ.
B : Ở bên trái văn phòng kia <Nhà vệ sinh ở bên trái của văn phòng kia.>

Đáp án

1-a   2-b    3-a    4-b    5-a

3. 会話を聞いて、例のように、選んでください。
Kaiwa wo kiite, rei no youni, erande kudasai.
Nghe đoạn hội thoại sau và chọn câu thích hợp như ví dụ.

luyen nghe tieng nhat co ban 5.3 1luyen nghe tieng nhat co ban 5.3 2

Script và đáp án

 ジョンさんのかばんはどれですか。
A:すみません。ジョンさんのかばんはどこにありますか。
B:えっ、ジョンさんのかばんですか。ええと、あそこにありますよ。
A : どこですか。
B : あそこですよ。机の上にあります。
A:こくばんの前の机ですか。
B:いいえ、窓のそばの机です。
A:ああ、あれですか。ありがとう。
Jon-san no kaban wa dore desuka.
A:sumimasen. Jon-san no kaban wa doko ni arimasuka.
B:e-, Jon-san no kaban desuka. Eeto, asoko ni arimasu yo.
A : doko desuka.
B : asoko desu yo. Tsukue no ue ni arimasu.
A:kokuban no mae no tsukue desuka.
B:iie, mado no soba no tsukue desu.
A:aa, are desuka. Arigatou.
Cặp của John là cái nào?
A : Xin lỗi. Cặp của John ở đâu vậy ạ?
B : Dạ, cặp của John ấy ạ? À, ở đằng kia có đấy ạ.
A : Đâu ạ.
B : Đằng kia đấy ạ. Ở trên bàn ấy.
A:Là cái bàn ở trước bảng đúng không ạ?
B:Không, là cái bàn ở bên cạnh cửa sổ đấy ạ.
A:À, là cái đó à. Cảm ơn cô.

① マリアさんはどの人ですか。
A:ねぇねぇ、マリアさんはどの人ですか。
B:マリアンさん?マリアさんはあの人ですよ。
A:えっ、どの人ですか。あそこのドアの前ですか。
B:いいえ、あの人はアンナさんです。あの時計の下ですよ。マリアさんは時計の下にいます。
A:ああ、わかりました。あれがマリアさんですか。
Maria-san wa dono hito desuka.
A:nene, Maria-san wa dono hito desuka.
B:Maria-san? Maria-san wa ano hito desu yo.
A : e-, dono hito desuka. Asoko no doa no mae desuka.
B : iie, ano hito wa Anna-san desu. Ano tokei no shita desu yo. Marian-san wa tokei no shita ni imasu.
A:aa, wakarimashita. Are ga Maria-san desuka.
Maria là người nào?
A : Nè nè, Maria là người nào thế?
B : Maria? Maria là người kia kìa.
A : Ể, người nào? Người ở trước cửa ra vào đằng kia hả?
B : Không phải, người đó là Anna. Ở dưới cái đồng hồ kia kìa. Maria ở dưới cái đồng hồ đó.
A:À, tôi biết rồi. Đó chính là Maria à.

② リンさんのねこはどこにいますか。
A:リンさん、リンさんのねこはどれですか。
B:あれです。わたしのねこははこの中にいます。
A:はこの中ですか。テーブルの下のはこですか。
B:いいえ、窓のそばにいすがありますね。わたしのねこはそのいすの上にいます。いすの上のはこの中ですよ。
A:ああ、あれですか。
Rin-san no neko wa doko ni imasuka.
A:Rin-san, Rin-san no neko wa dore desuka.
B:are desu. Watashi no neko wa hako no naka ni imasu.
A : hako no naka desuka. Teeburu no shita no hako desuka.
B : iie, mado no soba ni isu ga arimasu ne. Watashi no neko wa sono isu no ue ni imasu. Isu no ue no hako no naka desu yo.
A:aa, are desuka.
Con mèo của Rin là ở đâu?
A : Nè Rin, mèo của Rin là con nào thế?
B : Là con kia kìa. Mèo của tớ đang ở trong cái hộp ấy.
A : Trong hộp sao? Là cái hộp ở dưới bàn ấy hả?
B : Không phải, ở gần cửa sổ có một cái ghế đúng không. Mèo của tớ ở trên cái ghế đó đấy. Là ở trong cái hộp trên cái ghế đấy.
A:À, là con đó à.

③ タンさんのうちはどこですか。
A:タンさん、タンさんのうちはどこですか。
B:あそこです。こうえんの前です。
A:ええと、こうえんの左ですか。
B:いいえ、こうえんの前にぎんこうとスーパーがありますね。
A:ええ
B:ぎんごうとスーパーの間にアパートがあります。わたしのうちはあのアパートの2階です。
A:ああ、そうですか。
Tan-san no uchi wa doko desuka.
A:Tan-san, Tan-san no uchi wa doko desuka.
B:asoko desu. Kouen no mae desu.
A : eeto, kouen no hidari desuka.
B : iie, kouen no mae ni ginkou to suupaa ga arimasu ne.
A:ee.
B : ginkou to suupaa no aida ni apaato ga arimasu. Watashi no uchi wa ano apaato no nikai desu.
A : aa, soudesuka.
Nhà của Tân ở đâu?
A : Tân nè, nhà cậu ở đâu vậy?
B : Ở đằng kia. Phía trước công viên ấy.
A : Để coi, ở bên trái công viên đúng không?
B : Không phải đâu, ở phía trước công viên có ngân hàng và siêu thị đúng không.
A:Ừ.
B : Ở giữa ngân hàng và siêu thị đó có một chung cư. Nhà của tớ ở tầng 2 của chung cư đó.
A : Vậy à.

④ ポストはどこにありますか。
A:あの、すみません、このちかくにポストありませんか。
B:ポストですか。
A:はい。
B:ええと、あそこに大きな本やがありますね。
A:ああ、ぎんこうの前ですね。
B:ええ、あの本やのとなりにくすりやがあります。ポストはくすりやの前です。
A:ああ、わかりました。ありがとうございました。
Posuto wa doko ni arimasuka.
A:ano, sumimasen, kono chikaku ni posuto arimasenka.
B:posuto desuka
A : hai.
B : eeto, asoko ni ooki na hon’ya ga arimasu ne.
A:aa, ginkou no mae desu ne.
B : ee, ano hon’ya no tonari ni kusuriya ga arimasu. Posuto wa kusuriya no mae desu.
A : aa, wakarimashita. Arigatou gozaimashita.
Thùng thư ở đâu
A : Xin lỗi, cho tôi hỏi, gần đây có thùng thư không ạ?
B : Thùng thư sao ạ?
A : Vâng
B : À, ở đằng kia có một cái hiệu sách lớn đúng không.
A:À, ở đằng trước ngân hàng đúng không ạ.
B : Ừm, cạnh hiệu sách đó có một hiệu thuốc. Thùng thư ở trước hiệu thuốc đó đấy ạ.
A : À, tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh ạ.

Đáp án

1-c    2-a    3-b    4-b

4. ひらがなで書いてください。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.

luyen nghe tieng nhat co ban 5.4

Script và đáp án

わたしのアパートは中野(に)あります。へやは201号室です。このへや(に)タンさんといっしょにいます。みなみがわ(に)まど(が)あります。まど(の)そば(に)つくえがあります。つくえのうえ(に)本やでんきスタンドがあります。テレビはほんだな(の)うえ(に)あります。でんわは、まだありません
Watashi no apaato wa Nakano ni arimasu. Heya wa nihyaku-ichi gou shitsu desu. Kono heya ni Tan-san to isshoni imasu. Minami gawa ni mado ga arimasu. Mado no soba ni tsukue ga arimasu. Tsukue no ue ni hon ya denki sutando ga arimasu. Terebi wa hondana no ue ni arimasu. Denwa wa, mada arimasen.
Chung cư của tôi ở Nakano. Phòng của tôi là phòng 201. Tôi ở cùng với Tân trong phòng này. Ở phía nam căn phòng có một cái cửa sổ. Cạnh cửa sổ có một cái bàn. Trên bàn có sách và đèn bàn. Tivi thì nằm ở trên tủ sách. Còn điện thoại thì vẫn chưa có.

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 5. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *