Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N4

Từ vựng N4 – Tuần 2

từ vựng tiếng Nhật N4

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại

  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N4 – tuần thứ 2

Tổng hợp từ vựng N4 tuần 2

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 7

61.(うら): mặt sau. 裏に何かがある : Có cái gì đó ở phía sau

62.売り場(うりば): Quầy bán hàng. 宝くじ 売り場はどこですか : Quầy xổ số ở đâu vậy ạ?

63.うれしい : Vui mừng. 私はうれしいです : Tôi rất vui.

64.うん : ừ

65.運転手(うんてんしゅ): Tài xế. 彼はバスの運転手です : Anh ấy là tài xế.

66.運転・する(うんてん・する): Lái xe. 車を運転する : Lái xe hơi.

67.運動・する(うんどう・する): Vận động. 彼女は運動がよくできる : Cô ấy vận động tốt / chơi thể thao tốt.

68.エスカレーター : Thang cuốn. エスカレーターに乗る : Đi thang cuốn.

69.(えだ): Nhánh cây. 枝を拾う : Nhặt các nhánh cây.

70.選ぶ(えらぶ): Chọn. 私はそれを選びます : Tôi chọn cái đó.

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 8

71.えんりょ・する : E ngại, lưỡng lự. えんりょなく言ってください : Xin hãy cứ thoải mái nói.

72.おいでになる : Đến (kính ngữ). いつおいでになるのかお知らせください : Xin hãy báo cho tôi biết khi nào anh đến.

73.お祝い(おいわい): Chúc mừng. 彼の誕生日をお祝いしましょう : Cùng tổ chức tiệc chúc mừng sinh nhật anh ấy nào.

74.オートバイ : Xe moto. オートバイに乗る : Đi xe moto.

75.おかげ : Nhờ có. 私の成功は、先生のおかげです : Tôi có được thành công như vậy là nhờ vào thầy giáo.

76.おかしい : kỳ Lạ, sai. 彼はおかしい : Anh ấy thật kỳ lạ.

77.(おく): Một trăm triệu. 日本の人口は 1 億を超えている : Dân số Nhật Bản vượt quá 100 triệu người.

78.屋上(おくじょう): Sân thượng. 青空を見たくなったら、屋上に行きます : Khi muốn ngắm nhìn bầu trời xanh, tôi sẽ lên sân thượng.

79.贈り物(おくりもの): Món quà. 贈り物を送る : Gửi quà.

80.送る(おくる): Gởi. 手紙を送ります : Gửi thư.

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 9

81.遅れる(おくれる): Bị trễ ,đến muộn. 彼はいつも遅れる : Anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

82.おこさん : cháu bé, con (của người khác). あなたのおこさんは元気ですか : Các con của anh có khỏe không?

83.起こす(おこす): Đánh thức dậy. 私は夜中に子どもの泣き声で起こされた : Tôi bị đánh thức vào giữa đêm bởi tiếng khóc con nít.

84.行う(おこなう): Diễn ra ,tổ chức. 試合を行う : Tổ chức trận thi đấu.

85.怒る(おこる): Nổi giận, giận giữ. 彼はすぐ怒る : Anh ấy rất dễ nổi giận.

86.押し入れ(おしいれ): Tủ âm tường. 押し入れの中を調べる : Kiểm tra bên trong tủ.

87.おじょうさん : Tiểu thư, cô gái. かわいいおじょうさん : Cô gái đáng yêu.

88.お宅(おたく): Nhà của bạn (lịch sự). お宅はどちらですか : Nhà anh ở đâu vậy?

89.落ちる(おちる): Rơi, thả rơi. 恋に落ちる : Yêu

90.おっしゃる : Nói (kính ngữ). おっしゃる通りです : Tôi đồng ý với anh.

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 10

91.(おっと): Chồng. 夫は出張している : Chồng tôi đang đi công tác.

92.おつり : tiền thừa, tiền thối lại. おつりを出す : Thối tiền.

93.(おと): Âm thanh. 雷の音が聞こえる : Có thể nghe thấy tiếng sấm.

94.落す(おとす): Thả rơi. 物を落す : Làm rơi đồ.

95.踊り(おどり): Nhảy múa. おけさ踊りという踊り : Một điệu nhảy có tên là “Okase odori”.

96.踊る(おどる): Nhảy. タンゴを踊る : Nhảy tango.

97.おどろく : Ngạc nhiên. その知らせにおどろいた : Tôi đã ngạc nhiên vì cái tin ấy.

98.お祭り(おまつり): Lễ hội. お祭りはどうでしたか : Lễ hội thế nào?

99.おみまい : Thăm người bệnh. おみまい申し上げます : Tôi xin bày tỏ sự cảm thông của mình đến anh.

100.お土産(おみやげ): Quà đặc sản. お土産を買います : Mua quà lưu niệm.

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 11

101.思い出す(おもいだす): Nhớ. 私はそれを今でも思い出す : Chuyện đó cho đến tận bây giờ tôi vẫn còn nhớ.

102.思う(おもう): Nghĩ, suy nghĩ. どう思いますか : Anh nghĩ thế nào?

103.おもちゃ : Đồ chơi. おもちゃで遊ぶ : Chơi đồ chơi.

104.(おもて): bề mặt, biểu hiện bên ngoài. 表を飾る : Trang trí bên ngoài.

105.(おや): Cha mẹ. 親を大切にする : Coi trọng cha mẹ.

106.下りる(おりる): Đi xuống, hạ xuống. 山を下りる : Xuống núi.

107.おる : sống, ở, có mặt. 家におる : Tôi đang ở nhà.

108.折る(おる): bẻ gẫy, làm gẫy. 腕を折る : Làm gãy tay.

109.お礼(おれい): Sự cảm ơn, lời cảm ơn. お礼の手紙 : Thư cảm ơn.

110.折れる(おれる): gãy. 枝が折れる : Cành cây bị gãy.

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 12

111.終わり(おわり): Kết thúc. これで終わりです : Đến đây là kết thúc.

112.カーテン : Rèm cửa. カーテンを掛ける : Treo rèm cửa.

113.海岸(かいがん): Bờ biển. 夏は海岸へ行く : Vào mùa hè, tôi đi ra bờ biển.

114.会議(かいぎ): Cuộc họp. 会議に出席します : Tham dự cuộc họp.

115.会議室(かいぎしつ): Phòng họp. 会議室を予約する : Đặt phòng họp.

116.会場(かいじょう): Hội trường. 会場はどこですか : Hội trường ở đâu?

117.会話(かいわ): Hội thoại. 会話を続ける : Tiếp tục cuộc hội thoại, cuộc trò chuyện.

118.帰り(かえり): Trở về. お帰りは何時ですか : Anh về lúc mấy giờ?

119.変える(かえる): Thay đổi. 彼女は髪型を変える : Cô ấy thay đổi kiểu tóc.

120.科学(かがく): Khoa học. 彼は科学者です : Anh ấy là nhà khoa học.

Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 2, Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment

Chúc các bạn ôn tập tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

21 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

  • Minh anh

    Rất cảm ơn !.

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *