Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 4
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
-
Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
-
Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 4
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 19
181.具合(ぐあい): Điều kiện, sức khỏe. 体の具合がとてもよい : Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt
182.空気(くうき): Không khí. 空気を読む : Đọc bầu không khí (quan sát và nắm bắt được tình hình xung quanh để có hành động cho phù hợp)
183.空港(くうこう): Sân bay. 今、空港に着きました : Tôi vừa mới đến sân bay
184.草(くさ): Cỏ. 雑草を抜く : Nhổ cỏ dại
185.くださる : Cung cấp cho. そうしてくださるとはご親切でした : Bạn thật tốt bụng khi làm vậy
186.首(くび): Cổ. 首が痛い : Đau cổ
187.雲(くも): Đám mây. 雲が出てきた : Mây kéo đến
188.比べる(くらべる): So sánh. 私は前と比べると元気です : Tôi khỏe mạnh hơn so với trước đây
189.くれる : nhận được, được cho. 手伝ってくれる? : Cậu giúp tớ được không?
190.暮れる(くれる): Lặn (mặt trời)/hết (ngày, năm). 日が暮れる : Mặt trời lặn
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 20
191.~くん : cách xưng hô thân mật đối với bé trai
192.毛(け): Lông. 鳥の毛 : Lông chim
193.計画(けいかく): Kế hoạch. 計画を立てる : Lập kế hoạch
194.経験・する(けいけん・する): Kinh nghiệm. 苦い経験 : Kinh nghiệm, trải nghiệm cay đắng
195.経済(けいざい): Kinh tế. 経済政策 : Chính sách kinh tế
196.けいさつ : Cảnh sát. けいさつを呼ぶ : Gọi cảnh sát
197.けが・する : Bị thương. 目をけがする : Làm tổn thương mắt
198.ケーキ : Bánh ngọt. ケーキを焼く : Nướng bánh
199.景色(けしき): Phong cảnh. 景色がよい : Phong cảnh đẹp
200.けしゴム : cục tẩy. けしゴム付きえんぴつ : Bút chì có gắn tẩy
Từ vựng N4 ngày 21
201.下宿(げしゅく): Nhà trọ, ở trọ. 下宿を探す : Tìm nhà trọ
202.決して(けっして): nhất định. 決して負けない : Nhất định sẽ không thua
203.けれど/けれども : Tuy nhiên. 疲れているけれど頑張ります : Dù mệt nhưng tôi cũng sẽ cố gắng
204.原因(げんいん): Nguyên nhân. 原因は何ですか : Nguyên nhân do đâu? / Nguyên nhân là gì?
205.けんか・する : Cãi nhau. けんかをする気はない : Tôi không muốn cãi nhau
206.玄関(げんかん): hành lang. 玄関の前で待つ : Chờ ở trước hành lang
207.研究(けんきゅう): Nghiên cứu. 医学を研究する : Học y
208.研究室(けんきゅうしつ): Phòng nghiên cứu. この本は研究室にあります : Cuốn sách này trong phòng nghiên cứu có đấy
209.見物(けんぶつ): Tham quan. 東京を見物する : Tham quan Tokyo
210.子(こ): Con. うちの子は気が小さい : Con tôi tính rụt rè
Từ vựng N4 ngày 22
211.こう : như này
212.郊外(こうがい): Khu ngoại ô. 東京の郊外に住む : Sống ở ngoại ô Tokyo
213.講義(こうぎ): Bài giảng. 講義を聞く : Nghe giảng
214.工業(こうぎょう): Công nghiệp. 化学工業 : Ngành công nghiệp hóa học
215.高校/高等学校(こうこう/こうとうがっこう): Trường cấp 3. 彼はその高校に入りました : Cậu ấy nhập học ở trường cấp 3 đó
216.高校生(こうこうせい): Học sinh cấp 3. 君は高校生ですか : Cậu là học sinh cấp 3 à?
217.工場(こうじょう): Nhà máy. 工場を建てる : Xây dựng nhà máy
218.校長(こうちょう): Hiệu trưởng. 彼はその高校の校長です : Ông ấy là hiệu trưởng của ngôi trường cấp 3 đó
219.交通(こうつう): Giao thông. 交通規則を守る : Tuân thủ luật giao thông
220.講堂(こうどう): Giảng đường. 講堂の中では静かにしなさい : Xin hãy giữ im lặng ở trong giảng đường
Từ vựng ngày 23
221.公務員(こうむいん): Nhân viên công chức. 私は公務員になりたい : Tôi muốn trở thành một nhân viên công chức
222.国際(こくさい): Quốc tế. 国際問題 : Vấn đề quốc tế
223.心(こころ): Trái tim, tấm lòng. 心が折れた : Đau lòng
224.ご主人(ごしゅじん): Chồng (người khác). ご主人はご在宅ですか : Chồng chị có nhà không ạ?
225.故障・する(こしょう・する): Sự cố. 電話は故障している : Điện thoại đang bị hỏng
226.ごぞんじ : Biết (kính ngữ). あの人をご存じですか : Anh biết người đó là ai không?
227.答え(こたえ): Câu trả lời. 正しい答え : Câu trả lời đúng
228.ごちそう : Món ngon. ごちそうを食べる : Thưởng thức bữa ăn ngon
229.こっち : Hướng này, đằng này. こっちを見て : Nhìn đằng này nè
230.こと : Chuyện. 私のこと好きですか : Cậu có thích tớ không?
Từ vựng ngày 24
231.小鳥(ことり): Con chim nhỏ. 小鳥を育てる : Nuôi một chú chim nhỏ
232.このあいだ : Thời gian gần đây. このあいだ、東京に行った : Gần đây tôi đã đi đến Tokyo
233.このごろ : Dạo này. 私はこのごろとても忙しいです : Dạo này tôi rất bận
234.細かい(こまかい): Nhỏ, chi tiết. 細かい雨 : Mưa nhỏ / 細かい考え : Suy nghĩ kĩ, suy nghĩ chi tiết
235.ごみ : Rác. ごみを捨てる : Vứt rác
236.込む(こむ): Đông đúc. 道が込んでいる : Đường đông
237.米(こめ): Gạo. 米粒 : Hạt gạo
238.ごらんになる : Xem, nhìn (kính ngữ). 家をご覧になるならご案内しましょう : Tôi sẽ dẫn anh đi xem vòng quanh căn nhà
239.これから : Sau này. これから行きます : Bây giờ tôi sẽ đi ngay
240.怖い(こわい): Đáng sợ, sợ. 彼は雷が怖い : Anh ấy sợ sấm sét
Trên đây là nội dung tổng hơp từ vựng N4 tuần 4. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.