Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 7từ vựng tiếng Nhật N4

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại

  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Tổng hợp từ vựng N4 tuần 7

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 37

361.祖父(そふ): Ông nội. 祖父は非常に健康だ : Ông tôi rất khỏe mạnh

362.ソフト : Mềm. ソフトクリーム : Kem xốp, kem mềm

363.祖母(そぼ): Bà. 祖母は目が悪い : Mắt bà tôi kém

364.それで : Chính vì thế. それで君に相談に乗ってもらいたいんだ : Do vậy mà tôi cần lời khuyên của bạn

365.それに : Hơn nữa. 彼女はきれいです。それに彼女は親切です : Cô ấy rất xinh đẹp. Hơn nữa còn rất thân thiện

366.それほど : Ở khoảng đó, ở mức độ đó. 私の仕事はそれほど忙しくない : Công việc của tôi không bận rộn đến mức đó đâu

367.そろそろ : Sắp sửa. そろそろ寝る時間です : Sắp đến giờ ngủ

368.そんな : Như thế. そんなことはない : Không có chuyện như thế đâu

369.そんなに : Đến thế, đến mức như vậy. そんなに急ぐな : Đừng khẩn trương đến thế

370.退院・する(たいいん・する): Xuất viện. 彼は退院しました : Anh ấy đã xuất viện

Ngày 38

371.大学生(だいがくせい): Sinh viên đại học. 私は大学生です : Tôi là sinh viên đại học

372.大事(だいじ): Việc quan trọng. 始めるが大事 : Khởi đầu rất quan trọng

373.大体(だいたい): Đại khái. 大体正しい : Gần đúng

374.たいてい : Thông thường. たいてい 7 時に起きます : Tôi thường dậy lúc 7 giờ

375.タイプ : Loại, kiểu. 彼は私のタイプだ : Anh ấy là mẫu người của tôi

376.大分(だいぶ): Khá nhiều. 私は大分元気になりました : Tôi đã khỏe hơn nhiều

377.台風(たいふう): Bão. 今年は台風が多い : Năm nay có nhiều bão

378.倒れる(たおれる): Ngã, đổ. 木が倒れる : Cây bị đổ

379.だから : Vì vậy. 私は疲れました。だから早く帰りたい : Tôi rất mệt. Vì vậy nên tôi muốn về nhà sớm

380.たしか : Đúng như vậy, quả thật là. 彼が来たのはたしか昨日の夜でした : Anh ấy chắc chắn là đến từ đêm hôm qua

Ngày 39

381.足す(たす): Thêm.4 足す 3 は 7 : 4 thêm 3 là 7

382.たずねる : Viếng thăm, ghé thăm. 先生の家をたずねる : Thăm nhà thầy

383.たずねる : Thăm viếng, thăm hỏi. 道をたずねる : Hỏi đường

384.正しい(ただしい): Đúng, chính xác. 正しい答え : Câu trả lời đúng

385.畳(たたみ): Chiếu Nhật. 畳をさす : May chiếu

386.~だて : chiều dọc

387.立てる(たてる): Thành lập. 計画を立てる : Lập kế hoạch

388.建てる(たてる): Xây dựng. 家を建てる : Xây nhà

389.例えば(たとえば): Ví dụ. 日本には美しい都市が多い。例えば東京、京都だ : Nhật Bản có rất nhiều thành phố tuyệt đẹp. Ví dụ như Tokyo, Kyoto

390.棚(たな): giá (để đồ). 本を棚に置く : Đặt sách lên giá

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 40

391.楽しむ(たのしむ): thưởng thức. 音楽を楽しむ : Thưởng thức âm nhạc

392.楽しみ(たのしみ): niềm vui thích. 読書が最大の楽しみだ : Đọc sách là một niềm vui lớn

393.たまに : Thỉnh thoảng. 彼女はたまに料理をします : Cô ấy thỉnh thoảng cũng nấu ăn

394.ため : vì. 雪が降ったため、電車が遅れた : Vì tuyết rơi nên tàu đến trễ

395.だめ : Không được. うそはだめです : Không được nói dối

396.足りる(たりる): Đủ. その大きさで足りますか : Lớn như thế này đã đủ chưa?

397.男性(だんせい): nam giới. この男性はだれですか : Người đàn ông này là ai?

398.暖房(だんぼう): Lò sưởi. 暖房をつける : Bật lò sưởi

399.(ち): Máu. 血が固まる : Máu đông lại

400.チェック・する : Kiểm tra. メールをチェックする : Kiểm tra mail

Ngày 41

401.(ちから): Sức. 力が尽きた : Kiệt sức / Cạn kiệt sức lực

402.ちっとも : Một chút cũng. 風がちっともない : Không có một chút gió

403.~ちゃん : Cách xưng hô đối với bé gái

404.注意(ちゅうい): Chú ý. 注意を引く : Thu hút sự chú ý

405.中学校(ちゅうがっこう): Trường cấp 2. 彼女は中学校に通っています : Cô ấy học trường cấp 2

406.注射(ちゅうしゃ): Tiêm. 注射が怖い : Sợ tiêm

407.駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe. 駐車場は満車だ : Bãi xe hết chỗ

408.地理(ちり): Địa lí. 地理学 : Địa lý học

409.つかまえる : bắt, tóm. 猫はねずみをつかまえる : Mèo bắt chuột

410.(つき): Mặt trăng, tháng. 月が満ちた : Trăng tròn / 再来月は 12 月だ :Tháng sau nữa là tháng 12

Ngày 42

411.つける : Chấm. 醤油につける : Chấm vào xì dầu

412.都合(つごう): Điều kiện, tình hình. いつ都合がいいですか : Khi nào thì tiện cho anh?

413.伝える(つたえる): Truyền đạt. 彼にそのことを伝える : Tôi sẽ truyền đạt lại điều đó cho anh ấy

414.続く(つづく): (một cái gì đó) Tiếp tục. この話は続きます : Câu chuyện này vẫn còn tiếp tục

415.続ける(つづける): Tiếp tục (một cái gì đó). 会話を続ける : Tiếp tục cuộc nói chuyện

416.包む(つつむ): Gói, bao bọc. お菓子を紙で包む : Gói bánh kẹo bằng giấy

417.(つま): Vợ. 私は妻と一緒に出かけます : Tôi ra ngoài cùng với vợ

418.つもり : Dự định. 日本に行くつもりです : Tôi dự định đi Nhật

419.釣る(つる): Câu cá. 私は魚を釣る : Tôi sẽ đi câu cá

420.連れる(つれる): Dẫn dắt. 彼を公園に連れて行きます : Tôi dẫn cậu ấy đến công viên

Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 7. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment

Chúc các bạn ôn tập tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

21 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

  • Minh anh

    Rất cảm ơn !.

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *