Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N5Từ vựng N5

Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 2

Luyện thi tiếng Nhật N5 : Từ vựng N5

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Mời các bạn tiếp tục học đều đặn tự học tiếng Nhật online mỗi ngày 15 từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 2

Có thể bạn quan tâm : Những điều cần biết về kỳ thi năng lực N5

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 7 :

91.エレベーター(erebeetaa) : Thang máy. エレベーターにのる : Đi thang máy

92.えんぴつ(enpitsu) : Bút chì. えんぴつでかきます : Viết bằng bút chì

93.おいしい(oishii) : Ngon. このケーキはおいしいです : Cái bánh này thật ngon

94.おおい(ooi) : Nhiều. 人がおおいですね : Nhiều người quá nhỉ

95.おおきい(ookii) : To lớn. あのねこはおおきいです : Con mèo đó thật lớn

96.おおきな(ookina) : To lớn. おおきなみち : Đường lớn (Đường cái)

97.おおぜい(oozei) : Rất nhiều người. そこにはおおぜいの人がいます : Ở đó có rất nhiều người

98.おかあさん(okaasan) : Mẹ (người khác). あの人が彼のおかあさんです : Người đó là mẹ của anh ấy

99.おかし(okashi) : Kẹo. おかしを食べます : Ăn kẹo

100.おかね(okane) : Tiền. おかねがほしいです : Tôi muốn có tiền

101.おきる(okiru) : Thức dậy. まいあさ 7 時におきます : Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ

102.おく(oku) : Đặt, để. 本をたなにおく : Đặt cuốn sách lên giá

103.おくさん(okusan) : Vợ (người khác). あなたのおくさんは日本人ですか : Vợ anh là người Nhật à?

104.おさけ(osake) : Rượu của Nhật. おさけを飲みました : Tôi đã uống rượu

105.おさら(osara) : Bát, đĩa. おさらをあらいます : Tôi sẽ rửa bát

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 8

106.おじさん(ojisan) : Bác, chú. おじさんのいえへ行きます : Tôi sẽ đi đến nhà chú

107.おじいさん(ojiisan) : Ông. あなたのおじいさんはなんさいですか : Ông của bạn đã được bao nhiêu tuổi rồi?

108.おしえる(oshieru) : Dạy bảo. 彼はえいごをおしえます : Anh ấy dạy tiếng Anh

109.おす(osu) : Ấn. ボタンをおす : Ấn nút

110.おそい(osoi) : Muộn. あなたはおそいですね : Cậu đến muộn quá đó

111.おちゃ(ochya) : Trà mạn. おちゃを飲みます : Uống trà

112.おてあらい(otearai) : Phòng tắm. おてあらいはどこですか : Phòng tắm ở đâu vậy ạ?

113.おとうさん(otousan) : Bố (người khác). 今日はあなたのおとうさんのたんじょうびですか : Hôm nay là sinh nhật của bố cậu à?

114.おとうと(otouto) : Em trai. おとうとはテレビを見ます : Em trai tôi xem tivi

115.おとこ(otoko) : Nam giới. 私はおとこです : Tôi là đàn ông

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 9

116.おとこのこ(otokonoko) : Bé trai. あのおとこのこはだれですか : Bé trai đó là ai thế?

117.おととい(ototoi) : Hôm kia. 私はおとといこのとけいをかいました : Hôm kia tôi đã mua cái đồng hồ này

118.おととし(ototoshi) : Năm kia. 私はおととし日本へ行きました : Năm kia tôi đã đi Nhật

119.おとな(otona) : Người lớn. 私はおとなになりたいです : Tôi muốn thành người lớn

120.おなか(onaka) : Bụng. おなかがすきました : Tôi đói bụng

121.おなじ(onaji) : Giống nhau. 私たちはおなじクラスです : Chúng tôi học cùng lớp

122.おにいさん(oniisan) : Anh (người khác). あなたのおにいさんはいそがしいですか : Anh của bạn có bận rộn không?

123.おねえさん(oneesan) : Chị (người khác). かのじょはあなたのおねえさんですか : Cô ấy là chị của bạn à?

124.おばさん(obasan) : Cô, bác. あなたのおばさんは何をしていますか : Cô của bạn làm nghề gì?

125.おばあさん(obaasan) : Bà. あなたのおばあさんはなんさいですか : Bà của bạn bao nhiêu tuổi rồi?

126.おふろ(ofuro) : Bồn tắm. おふろにはいりたいです : Tôi muốn đi tắm

127.おべんとう(obentou) : Hộp cơm, cơm hộp. おべんとうをつくります : Làm cơm hộp

128.おぼえる(oboeru) : Ghi nhớ. なまえをおぼえる : Nhớ tên

129.おまわりさん(omawarisan) : Cảnh sát. おまわりさんにみちをたずねる : Hỏi cảnh sát đường đi

130.おもい(omoi) : Nặng. これはおもいです : Cái này thật nặng

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 10

131.おもしろい(omoshiroi) : Thú vị. この本はおもしろいです : Cuốn sách này thật thú vị

132.およぐ(oyogu) : Bơi. うみでおよぎます : Bơi ở biển

133.おりる(oriru) : Xuống (tàu xe). バスをおりる : Xuống xe buýt

134.おわる(owaru) : Kết thúc. なつがおわりました : Mùa hè đã kết thúc rồi

135.おんがく(ongaku) : Âm nhạc. おんがくをききます : Nghe nhạc

136.おんな(onna) : Nữ giới. 私はおんなです : Tôi là phụ nữ

137.おんなのこ(onnanoko) : Bé gái. あのおんなのこは 8 さいです : Bé gái đó được 8 tuổi rồi

138.がいこく(gaikoku) : Nước ngoài. がいこくに行きます : Tôi sẽ đi nước ngoài

139.がいこくじん(gaikokujin) : Người nước ngoài. 彼はがいこくじんです : Anh ấy là người nước ngoài

140.かいしゃ(kaishya) : Công ty. かいしゃをつくります : Thành lập công ty

141.かいだん(kaidan) : Cầu thang. かいだんをのぼる : Leo cầu thang

142.かいもの(kaimono) : Mua sắm. かいものに行きます : Đi mua sắm

143.かう(kau) : Mua. この本をかいます : Tôi sẽ mua cuốn sách này

144.かえす(kaesu) : Trả lại. としょかんに本をかえします : Trả lại sách cho thư viện

145.かえる(kaeru) : Quay về, về nhà. いえにかえります : Về nhà

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 11

146.かお(kao) : Khuôn mặt. かのじょのかおはかわいいです : Khuôn mặt của cô ấy thật đáng yêu

147.かかる(kakaru) : Tốn (thời gian, tiền bạc). おかねがかかる : Tốn tiền

148.かぎ(kagi) : Chià khóa. かぎをかける : Khóa cửa

149.かく(kaku) : Viết. にっきをかきます : Viết nhật ký

150.がくせい(gakusei) : Học sinh. 私はがくせいです : Tôi là học sinh

151.かける(kakeru) : Treo lên, treo, dựng. コートをハンガーにかける : Treo áo khoác lên móc

152.かける(kakeru) : Gọi (điện). でんわをかける : Gọi điện thoại

153.かさ(kasa) : Ô, dù. かさをさす : Giương ô

154.かす(kasu) : Cho mượn. 私は彼にかねをかしました : Tôi đã cho anh ấy mượn tiền

155.かぜ(kaze) : Cơn gió. かぜがふく : Gió thổi

156.かぜ(kaze) : Cảm cúm. かぜをひきました : Bị cảm

157.かた(kata) : Ngài

158.かぞく(kazoku) : Gia đình. かぞくは何人いますか : Gia đình anh có mấy người?

159.かたかな(katakana) : Hệ thống chữ viết Katakana

160.がっこう(gakkou) : Trường học. がっこうへ行きます : Đi đến trường

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 12

161.カップ(kappu) : Chén. カップをかいます : Mua một cái chén

162.かてい(katei) : Nhà. たのしいかてい : Gia đình hạnh phúc

163.かど(kado) : Góc

164.かばん(kaban) : Cặp sách. あたらしいかばんをかいます : Tôi sẽ mua một cái cặp mới

165.かびん(kabin) : Bình hoa. かびんをこわしました : Tôi đã làm vỡ cái bình hoa

166.かぶる(kaburu) : Đội (nón, mũ). ぼうしをかぶります : Đội mũ

167.かみ(kami) : Giấy. うすいかみ : Tờ giấy mỏng

168.カメラ(kamera) : Máy chụp ảnh, máy quay phim. あたらしいカメラがほしいです : Tôi muốn có một cái máy chụp ảnh mới

169.かようび(kayoubi) : Thứ ba. 今日はかようびです : Hôm nay là thứ ba

170.からい(karai) : Cay. それはからいです : Cái đó thật là cay

171.からだ(karada) : Thân thể. からだがよわい : Cơ thể yếu ớt

172.かりる(kariru) : Mượn. 本をかりる : Mượn sách

173.かるい(karui) : Nhẹ. このパソコンはかるいです : Cái máy tính này nhẹ

174.カレー(karee) : Món cà ri. このカレーはおいしいです : Món cà ri này thật ngon

175.カレンダー(karendaa) : Lịch. カレンダーをかべにかけます : Treo lịch lên tường

 

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau 

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *