Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 3
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 3
Có thể bạn quan tâm : Lộ trình tự học tiếng Nhật , Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 13 :
176.かわ(kawa) : Sông. そのかわはおおきいです : Con sông này thật lớn
177.~がわ(gawa) : Mặt ~. ひだりがわ : Phía bên trái
178.かわいい(kawaii) : Dễ thương. あのおんなのこはかわいいです : Bé gái đó thật dễ thương
179.かんじ(kanji) : Chữ Hán. かんじがむずかしいです : Chữ Hán thì khó
180.き(ki) : Cây. このきはおおきいです : Cái cây này thật to
181.きいろ(kiiro) : Màu vàng. きいろのかみ : Tờ giấy màu vàng
182.きいろい(kiiroi) : Màu vàng (tính từ). きいろくなる : Chuyển sang màu vàng
183.きえる(kieru) : Tắt, mất. そらにきえる : Tan biến vào không khí
184.きく(kiku) : Nghe, hỏi. CD をきく : Nghe CD / いけんをきく : Hỏi ý kiến
185.きた(kita) : Phía Bắc. きたをむく : Nhìn về phía bắc
186.ギター(gitaa) : Ghita. ギターをひきます : Đánh đàn ghita
187.きたない(kitanai) : Bẩn. 私のへやはきたないです : Phòng tôi bẩn
188.きっさてん(kissaten) : Quán cà phê. きっさてんへ行きます : Đi đến quán cà phê
189.きって(kitte) : Tem thư. きってをかいます : Mua tem
190.きっぷ(kippu) : Vé. きっぷをうります : Bán vé
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 14
191.きのう(kinou) : Hôm qua. きのうはかようびです : Hôm qua là thứ Ba
192.きゅう(kyuu) : 9
193.ぎゅうにく(gyuuniku) : Thịt bò. ぎゅうにくが好きです : Tôi thích thịt bò
194.ぎゅうにゅう(gyuunyuu) : Sữa. ぎゅうにゅうを飲みます : Uống sữa
195.きょう(kyou) : Hôm nay. きょうはあついです : Hôm nay thật nóng
196.きょうしつ(kyoushitsu) : Phòng học. きょうしつで食べます : Ăn ở trong lớp
197.きょうだい(kyoudai) : Anh em. 彼はきょうだいがいますか : Anh ấy có anh em gì không?
198.きょねん(kyonen) : Năm ngoái. きょねん彼にあいました : Tôi đã gặp anh ấy năm ngoái
199.きらい(kirai) : Không thích, ghét. 私はいぬがきらいです : Tôi không thích chó
200.きる(kiru) : Cắt. かみをきる : Cắt tóc
201.きる(kiru) : Mặc. ふくをきる : Mặc quần áo
202.きれい(kirei) : Đẹp, sạch sẽ. かのじょはきれいです : Cô ấy thật đẹp / このかわのみずはきれいです : Nước sông ở đây sạch
203.キロ/キログラム(kiro/kiroguramu) : Kg (kilogram). 100キログラム : 100kg
204.キロ/キロメートル(kiro/kiromeetoru) : Km (kilometre). 1キロメートル泳ぎます : Tôi bơi 1km
205.ぎんこう(ginkou) : Ngân hàng. 私はぎんこうへ行きました : Tôi đã đi đến ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 15
206.きんようび(kinyoubi) : Thứ 6. あしたはきんようびです : Mai là thứ Sáu
207.く(ku) : 9
208.くすり(kusuri) : Thuốc. くすりを飲みます : Tôi uống thuốc
209.くだもの(kudamono) : Hoa quả. くだものを食べます : Ăn trái cây
210.くち(kuchi) : Miệng. くちをだす : Chen ngang
211.くつ(kutsu) : Giày. くつをはく : Mang giày
212.くつした(kutsushita) : Tất, vớ. くつしたをぬぐ : Cởi tất
213.くに(kuni) : Đất nước. くにへかえります : Tôi sẽ về nước
214.くもり(kumori) : Có mây (thời tiết). きょうはくもりです : Hôm nay trời nhiều mây
215.くもる(kumoru) : Trở nên có mây. そらがくもる : Bầu trời trở nên có nhiều mây
216.くらい(kurai) : Tối, âm u. ここはくらいです : Chỗ này thật tối
217.クラス (kurasu) : Lớp học. 彼はクラスでいちばんです : Anh ấy đứng đầu lớp
218.グラム (guramu) : Gram. 100グラム : 100 gram
219.くる (kuru) : Đến. あなたはいつきますか : Khi nào anh đến vậy?
220.くるま (kuruma) : Ô tô. くるまをかいました : Tôi đã mua một chiếc xe ô tô
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 16
221.くろ(kuro) : Màu đen. くろパン : Bánh mì đen
222.くろい(kuroi) : Màu đen. くろいふくをきます : Mặc đồ đen
223.けいかん(keikan) : Cảnh sát. 私はけいかんです : Tôi là cảnh sát
224.けさ(kesa) : Sáng nay. けさはあめでした : Sáng nay trời mưa
225.けす(kesu) : Tắt. でんきをけします : Tắt điện
226.けっこう(kekkou) : Được, tốt. それでけっこうです : Như thế là được (tốt) rồi
227.けっこん(する)(kekkon(suru)) : Kết hôn. 私はけっこんしたいです : Tôi muốn kết hôn
228.げつようび(getsuyoubi) : Thứ 2. きょうはげつようびです : Hôm nay là thứ 2
229.げんかん(genkan) : Hành lang. げんかんでくつをぬぎます : Cởi giày ở hành lang
230.げんき(genki) : Khỏe khoắn. おげんきですか : Anh có khỏe không?
231.~こ(ko) : Đơn vị đếm cho vật nhỏ đặc
232.ご(go) : 5
233.~ご(go) : Tiếng nước ~. ベトナムご : Tiếng Việt
234.こうえん(kouen) : Công viên. こうえんに行きます : Tôi sẽ đi công viên
235.こうさてん(kousaten) : Ngã tư. こうさてんを左にまがる : Rẽ trái ở ngã tư
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 17
236.こうちゃ(koucha) : Hồng trà. こうちゃを飲みます : Uống hồng trà
237.こうばん(kouban) : Trạm cảnh sát. 私はこうばんではたらきたいです: Tôi muốn làm việc ở trạm cảnh sát
238.こえ(koe) : Giọng. こえをかける : Lên tiếng
239.コート(kotoo) : áo khoác, áo choàng. コートをきる : Mặc áo khoác
240.コーヒー(koohii) : Cà phê. コーヒーを飲みません : Tôi không uống cà phê
241.ここ(koko) : Ở đây. ここはくらいです : Ở đây thật tối
242.ごご(gogo) : Chiều, Pm. ごご 4 時にかえります : Tôi sẽ về lúc 4 giờ chiều
243.ここのか(kokonoka) : 9 ngày, ngày thứ chín
244.ここのつ(kokonotsu) : 9 cái
245.ごぜん(gozen) : Sáng, Am. 私はごぜん 6 時にがっこうに行きました : Tôi đã đến trường lúc 6 giờ sáng
246.こたえる(kotaeru) : Trả lời. クイズにこたえます : Trả lời câu đố
247.こちら(kochira) : Người này, đằng này. こちらはたなかです : Đây là anh Tanaka / こちらへどうぞ : Xin mời đi hướng này
248.こっち(kocchi) : Người này, đằng này. こっちを見る : Nhìn đằng này
249.コップ(koppu) : Cốc, chén. コップをかいました : Tôi đã mua một cái cốc
250.ことし(kotoshi) : Năm nay. ことしはあついです : Năm nay thật nóng
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 18
251.ことば(kotoba) : Từ ngữ. ことばをはなす : Diễn đạt ra bằng lời (bằng từ ngữ)
252.こども(kodomo) : Trẻ con. こどもとあそびます : Chơi đùa cùng với trẻ con
253.この(kono) : Đi trước danh từ chỉ vật ở gần người nói và người nghe (cái này). この本はおもしろいです : Cuốn sách này thật thú vị
254.ごはん(gohan) : Cơm. ごはんを食べます : Ăn cơm
255.コピー・する(kopiisuru) : Sao chép. てがみをコピーします : Sao chép bức thư
256.こまる(komaru) : Gặp rắc rối. それはこまる : Điều đó thật rắc rối
257.これ(kore) : Cái này. これはなんですか : Đây là cái gì?
258.こんげつ(kongetsu) : Tháng này. こんげつはいそがしいです : Tháng này tôi bận
259.こんしゅう(konshyuu) : Tuần này. こんしゅうはさむいです : Cả tuần nay thật lạnh
260.こんな(konna) : Như thế này. こんなあめのひはでかけません : Những ngày mưa như thế này thì tôi không đi ra ngoài
261.こんばん (konban) : Tối nay. こんばんでんわします : Tối nay tôi sẽ gọi cho anh
262.さあ (saa) : à, vậy thì
263.さいふ (saifu) : Ví. さいふをなくしました : Mất ví
264.さかな (sakana) : Cá. さかなをつる : Câu cá
265.さき (saki) : Trước. おさきにしつれいします : Tôi xin phép về trước
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !