màu, kẻ móc túi, cắm trại tiếng Nhật là gì ?

màu, kẻ móc túi, cắm trại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

màu, kẻ móc túi, cắm trại tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
màu, kẻ móc túi, cắm trại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : màu kẻ móc túi cắm trại

màu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : カラー
Cách đọc : カラー kara-
Ví dụ :
Copy màu bao nhiêu tiền 1 trang ạ?
カラーコピーは一枚いくらですか。

kẻ móc túi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : すり
Cách đọc : すり suri
Ví dụ :
Tôi bị kẻ móc túi móc mất cái ví
すりに財布をとられた。

cắm trại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : キャンプ
Cách đọc : キャンプ kyanpu
Ví dụ :
Tôi đi cắm trại với bạn
友達とキャンプに行った。

Trên đây là nội dung bài viết : màu, kẻ móc túi, cắm trại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!