Mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa của từ mệt mỏi trong tiếng Nhật

Mệt mỏi tiếng Nhật là gì?
Mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa của từ mệt mỏi trong tiếng Nhật

Mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Mệt tiếng Nhật là gì? Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn Nghĩa của từ mệt mỏi trong tiếng Nhật.

Mệt mỏi tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật khi muốn diễn tả ý nghĩa mệt mỏi chúng ta dùng động từ 疲れる (cách đọc : つかれる tsukareru). Tuy nhiên có 1 điểm đặc biệt, động từ mệt mỏi trong tiếng Nhật thường được dùng ở thì quá khứ (疲れた tsukareta hoặc 疲れました tsukaremashita – là dạng lịch sự của tsukareta).

Ví dụ :

Bạn có mệt không ? / bạn mệt à?
つかれた?
tsukareta?

Hôm nay bạn có mệt không?
今日つかれた?
kyou tsukareta?

Vậy tôi cảm thấy mệt mỏi tiếng nhật nói như thế nào? Tùy tình huống và sắc thái chúng ta có những cách diễn đạt khác nhau :

もうつかれた
moutsukareta
Tôi đã mệt rồi (ở đây động từ mệt tiếng Nhật này là mệt mỏi với công việc, mệt mỏi sau một cuộc tình…)

今朝から疲れたと感じる
kesa kara tsukareta to kanjiru
Từ sáng tôi cảm thấy mệt mỏi (今朝から kesa kara : từ sáng tới giờ). Ở đây mệt mỏi mang nghĩa tình trạng sức khỏe.

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người

Một số từ vựng khác :

tồi tệ là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ひどい

Cách đọc : ひどい hidoi

Ví dụ :

Tôi đã cãi nhau thậm tệ với em gái
妹とひどい喧嘩をした。
imouto to hidoi kenka wo shita

Kết quả thi thật tồi tệ
試験の結果はひどかった
shiken no kekka ha hidokatta

hoàn toàn không

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 全然

Cách đọc : ぜんぜん zenzen

Ví dụ :

Sách này không thú vị tẹo nào
この本は全然面白くなかった。
kono hon ha zenzen omoshirokunakatta

Trên đây là nội dung bài viết : Mệt mỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa của từ mệt mỏi trong tiếng Nhật. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!