mở, nhầm lẫn, đánh rơi tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
mở, nhầm lẫn, đánh rơi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mở nhầm lẫn đánh rơi
mở
Nghĩa tiếng Nhật : 開く
Cách đọc : あく aku
Ví dụ :
Cửa của tàu điện đã mở rồi
Ngân hàng mở của đến 3h
電車のドアが開きました。
銀行は3時まで開いています。
nhầm lẫn
Nghĩa tiếng Nhật : 間違える
Cách đọc : まちがえる machigaeru
Ví dụ :
Số điện thoại nhầm rồi
電話番号を間違えました。
đánh rơi
Nghĩa tiếng Nhật : 落とす
Cách đọc : おとす otosu
Ví dụ :
Tôi đã làm rơi ví giữa đường
途中で財布を落としました。
Trên đây là nội dung bài viết : mở, nhầm lẫn, đánh rơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.