mở rộng ra, nhà lãnh đạo, cho qua tiếng Nhật là gì ?

mở rộng ra, nhà lãnh đạo, cho qua tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mở rộng ra, nhà lãnh đạo, cho qua tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
mở rộng ra, nhà lãnh đạo, cho qua tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mở rộng ra nhà lãnh đạo cho qua

mở rộng ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 広げる
Cách đọc : ひろげる
Ví dụ :
Trong xe, đừng có mở báo to như vậy
電車の中では新聞を広げないで。

nhà lãnh đạo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 知事
Cách đọc : ちじ
Ví dụ :
ông ấy quả là 1 lãnh đạo có tài
彼は有能な知事ね。

cho qua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通す
Cách đọc : とおす
Ví dụ :
Hãy xâu sợi chỉ qua cây kim
針に糸を通してください。

Trên đây là nội dung bài viết : mở rộng ra, nhà lãnh đạo, cho qua tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!