mỗi, từng, địa phương, vùng, mặt tiếng Nhật là gì ?

mỗi, từng, địa phương, vùng, mặt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mỗi, từng, địa phương, vùng, mặt tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
mỗi, từng, địa phương, vùng, mặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mỗi, từng địa phương, vùng mặt

mỗi, từng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : それぞれ
Cách đọc : それぞれ
Ví dụ :
Con người có suy nghĩ khác biệt nhau
人はそれぞれ考え方が違います。

địa phương, vùng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 地方
Cách đọc : ちほう
Ví dụ :
Vùng này ngư nghiệp phát triển
この地方は漁業が盛んです。

mặt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : めん
Ví dụ :
Tôi đã thấy mặt không ngờ tới của anh ấy
彼の意外な面を見た。

Trên đây là nội dung bài viết : mỗi, từng, địa phương, vùng, mặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!