Một số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở Nhật

Một số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở NhậtMột số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở Nhật

Chào các bạn, khi sinh sống và làm việc tại Nhật Bản, chắc chắn sẽ có lúc các bạn có nhu cầu chuyển nhà, hoặc tìm cho mình một chỗ ở mới phù hợp hơn với công việc và túi tiền của mình. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn Một số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở Nhật, để các bạn có thể tự giao tiếp bằng tiếng Nhật khi đi tìm thuê nhà 🙂

Một số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở Nhật

犬山駅の近くでアパートを探しています。
Inuyama eki no chikaku de apaato wo sagashite imasu.
tôi đang tìm kiếm một căn hộ gần ga Inuyama.

犬山駅周辺にいい物件はありますか?
Inuyama eki shuuhen ni ii bukken wa arimasu ka?
Có nơi nào tốt gần Inuyama không?

広告で見たのですが、このアパートはまだ入居できますか?
Koukoku de mita no desuga, kono apaato wa mada nyukyo dekimasu ka?
Tôi thấy căn hộ trên quảng cáo, nó vẫn còn sẵn chứ?

この辺で月5万円位でいいアパートはありますか?
Kono hen de tsuki goman en gurai de ii appato wa arimasuka?
Bên anh có căn nào tốt giá dưới 50,000 yên một tháng xung quanh đây không?

4月から引っ越すのでアパートを探しています。
Shigatsu kara hikkosu no de apaato wo sagashite imasu.
Tôi định chuyển tới vào tháng 4, nên tôi đang tìm một căn hộ ngay bây giờ.

A: どの辺りでお探しですか?
Dono atari de osagashi desu ka?
Bạn đang tìm căn hộ ở khu vực nào trong thành ph?

名鉄線沿線がいいです。
Meitetsusen ensen ga ii desu.
tôi muốn một nơi dọc theo tuyến đường Meitetsu .

A:  ご予算はどのぐらいでしょうか?
Goyosan wa donogurai deshouka?
Ngân sách của bạn là gì?

月5万円位です。
Tsuki goman-en gurai desu.
khoảng 50,000 yên một tháng.

月7万円以下の所をお願いします。
Tsuki nanaman-en ika no tokoro wo onegai shimasu.
Một nơi dưới 70,000 yen một tháng làm ơn.

A:   どんな間取りがよろしいでしょうか?
Donna madori ga yoroshii deshouka?
Kiểu bố trí nào bạn thích?

2DKがいいですが、高ければ1DKでもいいです。
Nii DK ga ii desuga, takakereba wan DK demo iidesu.
Phòng 2DK cũng được thôi nhưng nếu đắt thì phòng 1DK cũng được.

A: こちらは如何でしょう?
Kochira wa ikaga deshou?
Cái này thì sao?

築どのぐらいですか?
Chiku donoguria desuka?
Tòa nay xây được bao lâu rồi?

A: 築3年です。
Chiku san-nen desu.
khoảng 3 năm tuổi.

広さはどの位ですか?
Hirosa wa donogurai desu ka?
Nó to thế nào?

A: 2LDKで、6帖の和室と8帖の洋室になります。
Nii LDK de, rokujou no washitsu to hachijou no youshitsu ni narimasu.
Một phòng Nhật (1.65m2 X 6) một phòng phương tây (1.65m2 X 8), phòng khách, phòng ăn và bếp.

駐車場はありますか?
Chuushajou wa arimasu ka?
Có bãi đậu xe không?

ペットを飼ってもいいですか?
Petto wo katte mo ii desuka?
Có được nuôi pet chứ?

エアコンは付いていますか?
=Eakon wa tsuite imasu ka?
Có điều hòa nhiệt độ không?

保証人はいりますか?
Hoshounin wa irimasu ka?
Tôi có cần người bảo lãnh không?

家賃はどのぐらいですか?
Yachin wa donogurai desu ka?
phí thuê là bao nhiêu?

A:  ご予算はどのぐらいをお考えですか?
Goyosan wa donogurai wo okangae desu ka?
Còn về ngân sách của bạn như thế nào?

8万円です。
Hachiman en desu.
80,000 yen.

ちょっと高いですね。
= Chotto takai desune.
có vẻ hơi đắt nhỉ.

予算オーバーです。
Yosan oobaa desu.
Nó vượt quá ngân sách của tôi mất rồi.

Vd. A:  それでは駅から少し遠くなりますが、こちらは如何でしょう。築10年で1LDK、家賃4万円です。
Soredewa eki kara sukoshi tooku narimasu ga, kochirawa ikaga deshou. Chiku juunen de wan LDK, yachin yonman en desu.
Nó hơi xa ga tàu một chút, nhưng căn này thì thế nào? Có một phòng với phòng khách, một phòng ăn và bếp tại một tòa nhà 10 năm tuổi.

Vd. いいですねえ。
Iidesu nee.
Nhìn có vẻ / Nghe có vẻ được đấy.

Vd. A:  それではこれから見に行きましょうか。
Soredewa kore kara mini ikimashouka?
OK, tthế bạn có muốn xem nó ngay bây giờ không?

はい、よろしくお願いします。
Hai, yoroshiku onegai shimasu.

Có, làm ơn.

A: 物件をご案内致しますがご都合をお知らせください。
Bukken wo goannai itashimasu ga gotsugou wo oshirase kudasai.
Tôi muốn cho bạn xem căn hộ. Khi nào bạn rảnh?

今日の6時過ぎだったらいつでもいいです。
Kyou no rokuji sugidattara itsudemo ii desu.
Tôi rảnh mọi lúc sau 6 giờ chiều nay.

セキュリティーはどうですか?
Sekyuritii wa dou desu ka?
Hệ thống an ninh thế nào?

気に入りましたがいつまでにお返事をしないといけませんか?
Kiniirimashita ga itsumade ni ohenji wo shinai to ikemasne ka?
Tôi thích nơi này đấy nhưng khi nào tôi sẽ trả lời anh?

A: 手付金を入れて頂ければ仮押さえをすることができます。
Tetsukekin wo irete itadakereba kariosae wo suru koto ga dekimasu.
nếu bạn trả tiền đặt phong, chúng tôi có thể  chúng tôi có thể tạm thời giữ nơi này.

それではここでお願いします。
Soredewa koko de onegai shimasu.
OK, vậy thì tôi sẽ sống ở đây.

A : わかりました。それではお申し込み手続きの説明をさせて頂きます。
Wakarimashita. Soredewa omoushikomi tetsuzuki no setsumei wo sasete itadakimasu.
Tốt quá. Sau đó hãy để chúng tôi giải thích làm thế nào chúng tôi tiến hành theo yêu cầu của bạn.

こちらにご記入ください。
Kochira ni gokinyuu kudasai
Hãy điền vào đây.

Trên đây là Một số mẫu câu thường gặp khi  thuê nhà ở Nhật, mời các bạn cùng học các câu hội thoại tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Tiếng Nhật giao tiếp

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!