Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Thành ngữ tiếng Nhật

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật dễ học

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật dễ học. Chào các bạn trong bài viết này Tự học online xin được giới thiệu một số câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng dễ học

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật dễ học

 1. Thành ngữ tiếng Nhật 猫の額

Phiên âm : neko no hitai

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に場所が狭いこと

Câu này có nghĩa ám chỉ một không gian, địa điểm rất nhỏ, rất hẹp. Gần nghĩa với câu “bé tí như mắt muỗi” của tiếng Việt 😀

Ví dụ: 猫の額(ねこのひたい)ほどの庭(にわ)ですよ
Dịch nghĩa: cái vườn bé như trán con mèo ý.

2. Thành ngữ tiếng Nhật 湯水のように使う

Phiên âm: yumizu no youni tsukau

Nghĩa tiếng Nhật: 金銭などを惜しげもなく使う

Câu này có nghĩa ám chỉ việc tiêu tiền hoang phí, chi tiêu hào phóng không có chừng mực, dùng không hối tiếc

Ví dụ: 三月(さんがつ)は予算(よさん)を湯水(ゆみず)のように使う(つかう)
Dịch nghĩa: Trong 3 tháng đã sử dụng dự toán quá hoang phí, như đốt tiền vậy.

3. Thành ngữ tiếng Nhật 管を巻く

Phiên âm: kuda o maku

Nghĩa tiếng Nhật: 酔っぱらって、愚痴や不満をくどくど話すこと

Câu này có nghĩa ám chỉ việc sau khi uống say là càu nhàu, cằn nhằn bất mãn, nói nhiều lời dư thừa. Gần nghĩa với câu “rượu vào lời ra” của tiếng Việt.

Ví dụ: 彼女(かのじょ)は、酔う(よう)と管(くだ)を巻く(まく)
Dịch nghĩa: bà ta cứ uống say là thế nào cũng rượu vào lời ra.

4. Thành ngữ tiếng Nhật 発破をかける

Phiên âm : happa o kakeru (bắn mìn, kích hoạt cho mìn nổ)

Nghĩa tiếng Nhật: 強い言葉などで奮い立たせる、気合を入れる

Câu này có nghĩa là tạo động lực, quyết tâm cho người khác bằng những lời mạnh mẽ

Ví dụ: 監督(かんとく)が選手(せんしゅ)に発破(はっぱ)をかける
Dịch nghĩa: Huấn luyện đã tạo động lực mạnh mẽ cho vận động viên. (làm cho vận động viên thêm động lực, quyết tâm)

5.Thành ngữ tiếng Nhật 蚊の鳴くような声

Phiên âm: ka no naku youna koe (tiếng như tiếng muỗi kêu)

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に小さい声

Câu này có nghĩa ám chỉ âm thanh cực kì nhỏ, gần nghĩa với câu so sánh “như tiếng muỗi vo ve” của tiếng Việt.

Câu ví dụ: 蚊(か)の鳴く(なく)ような声(こえ)で、うまく聞き(きき)とれなかった
Dịch nghĩa: tiếng bé như muỗi vo ve ý, không thể nghe rõ được gì cả.

6. Thành ngữ tiếng Nhật 雀の涙

Phiên âm: suzume no namida (nước mắt của chim sẻ)

Nghĩa tiếng Nhật: 非常に少ない金額

Câu này có nghĩa ám chỉ số tiền rất chi là ít, chỉ là một số rất nhỏ, không bõ bèn gì. Câu này gần nghĩa với câu “3 cọc 3 đồng” của tiếng Việt.

Ví dụ: 退職金(たいしょくきん)なんて雀の涙(すずめのなみだ)ほどですよ
Dịch nghĩa: Tiền nghỉ việc thì chẳng bõ bèn gì (chỉ như nước mắt chim sẻ thôi)

Xem thêm :

Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng

Thành ngữ tiếng Nhật thú vị

Trên đây là Một số câu thành ngữ tiếng Nhật dễ học. Mời các bạn cùng tìm hiểu các câu thành ngữ Tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Thành ngữ tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *