Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kinh nghiệm sống tại Nhật BảnTừ vựng tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Giới thiệu một số văn bản hành chính tiếng Nhật

Văn bản hành chính là loại văn bản dùng để hướng dẫn cụ thể các chủ trương, chính sách cần phải thực thi. Đối với những ai có ý định sinh sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản, việc làm quen với văn bản hành chính là điều vô cùng cần thiết, bởi trong đời sống hàng ngày, các bạn sẽ phải tiếp cận với rất nhiều các loại văn bản hành chính khác nhau. Điển hình như: Chỉ thị, thông báo, biên bản, giấy mời, hợp đồng v…v… Vì thế, trong bài viết sau đây, hãy cùng tham khảo một số mẫu văn bản hành chính tiếng Nhật để bớt bỡ ngỡ khi tiếp cận nhé!

van ban hanh chinh tieng Nhat 3

Từ vựng tiếng Nhật về văn bản hành chính

法令用紙 (Hourei youshi) : Biểu mẫu pháp lý

法令様式 (Hourei youshiki) : Biểu mẫu pháp lý

発行 (Hakkou) : Ban hành, cấp phát

通知書 (Tsuuchisho) : Giấy thông báo

誓約書 (Seiyakusho) : Bản thỏa ước, giao kèo, cam kết

欠勤届 (Kekkin todoke) : Giấy xin vắng mặt

休暇届 (Kyuuka todoke) : Giấy xin nghỉ phép

稟議書 (Ringisho) : Văn bản phê duyệt

申請書 (Shinseisho) : Đơn xin

申出書 (Moushidesho) : Đơn đề nghị

依頼書 (Iraisho) : Đơn yêu cầu

承諾書 (Shoudakusho) : Bản cam kết

報告書 (Houkokusho) : Bản báo cáo, bản tường trình

遅刻届 (Chikoku todoke) : Bản báo cáo về việc đi trễ, đơn xin đi trễ

văn bản hành chính tiếng Nhật

Các mẫu văn bản hành chính tiếng Nhật điển hình

Đơn xin đi trễ – 遅刻届 (Chikoku todoke)

令和△△△△△△
Reiwa nen gatsu niche
Ngày ~ Tháng ~ Năm ~ Lệnh Hòa

営業部長殿
… Eigyou buchou dono
Kính gửi trưởng phòng kinh doanh

営業第一課
Eigyou dai ichi ka
Phòng kinh doanh số 1

○○ ○○ 
In
(Tên người viết đơn) Đóng dấu

 


Chikoku todoke
ĐƠN XIN ĐI TRỄ

 

このたび、下記の理由により遅刻いたしますので、ここにお届けいたします。
Kono tabi, kaki no riyuu ni yori chikoku itashimasu node, koko ni o todoke itashimasu.
Tôi xin phép nộp đơn này vì tôi sẽ tới công ty trễ với lý do như bên dưới.


Ki
Ghi chép

1.遅刻日時   令和△△△△△△(○○時間遅刻)
Chikoku nichiji – Reiwa △ △ nen △ △ gatsu △ △ nichi (○○ jikan chikoku)
Ngày giờ tới trễ – Ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa (Đi muộn ~ tiếng)

※ 午前12じ出社予定
※ Gozen 12 ji shussha yotei
※ Dự kiến 12 giờ trưa đến công ty

2.遅刻理由   健康診断の再検査を東京ホスピタル病院で受けるため
Chikoku riyuu – Kenkou shindan no sai kensa wo Toukyou hosupitaru byouin de ukeru tame
Lý do tới trễ – Tái kiểm tra sức khỏe tại bệnh viện Tokyo Hospital

3.添付書類   健康診断書の写し1通
Tenpu shorui – Kenkoushindan-sho no utsushi 1 tsuu
Tài liệu đính kèm -1 bản photo giấy khám sức khỏe

4.       東京ホスピタル病院の紹介状の写し1通
Bikou – Toukyou hosupitaru byouin no shoukaijou no utsushi 1 tsuu
Ghi chú – 1 bản photo giấy giới thiệu của bệnh viện Tokyo Hospital

以上
Ijou
Hết

Văn bản cam kết làm việc – 内定承諾書 (Naitei shoudakusho)

令和△△△△△△
Reiwa ~ nen ~ gatsu ~ niche
Ngày ~ Tháng ~ Năm ~ Lệnh Hòa

 

○○○○株式会社御中
… Kabushikigaisha onchuu
Kính gửi công ty TNHH ~

 

  承 諾 
Naitei Shoudakusho
BẢN CAM KẾT LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY

 

私は、貴社の△△△△△△日付の採用内定通知書を受領いたしました。つきましては、入社取り消し等の貴社へご迷惑をおかけするような行為をしないことをここにお約束し、貴社へ就職することを承諾いたします。
Watashi wa, kisha no △△ nen △ △ gatsu △ △ nichi tsuke no saiyou naitei tsuuchi-sho wo juryou itashimashita. Tsukimashiteha, nyuusha torikeshi-tou no kisha e gomeiwaku wo okake suru youna koui wo shinai koto wo koko ni o yakusoku shi, kisha e shuushoku suru koto wo shoudaku itashimasu.
Tôi đã nhận được giấy thông báo trúng tuyển của quý công ty vào ngày ~ tháng ~ năm ~. Do đó, tôi hứa sẽ không gây ra bất kì hành vi nào như từ chối gia nhập công ty khiến quý công ty gặp rắc rối, và tôi xin cam kết sẽ làm việc tại quý công ty.

ただし、内定期間中に下記の事項に該当する場合は、内定を取り消されても異議のないことを承諾いたします。
Tadashi, naitei kikan-chuu ni kaki no jikou ni gaitou suru baai wa, naitei wo torikesarete mo igi no nai koto wo shoudaku itashimasu.
Tuy nhiên, nếu trong thời gian tôi trúng tuyển mà xảy ra các trường hợp như dưới đây, tôi sẽ chấp nhận bị công ty hủy kết quả trúng tuyển mà không phản đối.


Ki
Ghi chép

  1. 令和△△△△月に学校を卒業できなかったとき
    Reiwa △ △ nen △ △ gatsu ni gakkou wo sotsugyou dekinakatta toki
    Khi không thể tốt nghiệp vào ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa
  2. 採用にあたり提出した書類に虚偽があったとき
    Saiyou ni atari teishutsu shita shorui ni kyogi ga atta toki
    Khi các tài liệu ứng tuyển có sự gian lận
  3. 病気、事故等により、就労に耐えられないとき
    Byouki, jiko-tou ni yori, shuurou ni tae rarenai toki
    Khi bị bệnh, tai nạn, mất khả năng làm việc
  4. 刑事事件等を起こし、起訴されたとき
    Keiji jiken-tou wo okoshi, kiso sareta toki
    Khi xảy ra vụ án hình sự và bị khởi tố
  5. その他、前各号に準ずる事由が生じたとき
    Sono hoka, zen kaku-gou ni junzuru jiyuu ga shoujita toki
    Khi xảy ra những lý do khác tương tự như các điều nêu trên

東京都○○○○△-△-△
Toukyou to ○○ ku ○○ chou △-△-△
Tokyo, Quận ~, Phố ~

○○ ○○  
In
(Tên người cam kết) Đóng dấu

Văn bản thông báo tuyển dụng – 採用通知書 (Saiyou tsuuchisho)

văn bản hành chính tiếng Nhật

令和△△△△△△
Reiwa ~ nen ~ gatsu ~ nichi
Ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa

 

甲野 太郎 
Kouno Tarou sama
Kính gửi anh Kouno Tarou

 

東京都○○○○△-△–△
Toukyouto ○○ ku ○○ chou △-△–△
Tokyo, Quận ~ Phố ~

○○○○株式会社
○○○○ Kabushikigaisha
Công ty TNHH ~

人事部長 南田 秋男  
Jinji buchou Minamida Akio   In
Trưởng phòng nhân sự Minamida Akio Đóng dấu

 

採    
Saiyou tsuuchisho
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG

 

このたびは当社の社員採用試験にご応募いただき、ありがとうございました。
Kono tabi wa tousha no shain saiyou shiken ni go oubo itadaki, arigatou gozaimashita.
Cám ơn anh vì đã ứng tuyển vào kỳ thi tuyển dụng nhân viên của công ty chúng tôi.

慎重に審査の結果、あなたは採用と決定しました。下記の書類を期日までにお届けください。なお万一、期日までにお届けがないときは、採用取り消しとなりますのでご承知ください。
Shinchou ni shinsa no kekka, anata wa saiyou to kettei shimashita. Kaki no shorui wo kijitsu made ni wo todoke kudasai. Nao man’ichi, kijitsu made ni wo todoke ga nai toki wa, saiyou torikeshi to narimasunode go shouchi kudasai.
Sau khi xem xét kĩ lưỡng, chúng tôi xin thông báo kết quả rằng, anh đã trúng tuyển vào công ty. Vui lòng nộp những tài liệu bên dưới đúng hạn định. Lưu ý, nếu không nộp đúng hạn định, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

まずはご通知申しあげます。
Mazuwa go tsuuchi moushiagemasu.
Xin trân trọng thông báo.


Ki
Ghi chép

期限  令和△△△△△△日まで必着
Kigen   Reiwa △ △ nen △ △ gatsu △ △ nichi made hicchaku
Kì hạn  Ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa

1.入社承諾書
Nyuusha shoudaku-sho
Giấy cam kết gia nhập công ty

2.その他の書類
Sonohoka no shorui
Các giấy tờ khác

‐ 最終学校卒業証明書
Saishuu gakkou sotsugyou shoumei-sho
Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp cao nhất

‐ (○印のもの) 身元保証書
(○ In no mono) Mimoto hoshousho
Giấy bảo lãnh nhân thân (Có đóng dấu)

‐ 誓約書
Seiyaku-sho
Bản cam kết

Tìm hiểu thêm về các biểu mẫu pháp lý tại đây (tiếng Nhật)

Xem thêm: Cách viết đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Nhật

Như vậy, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn một số mẫu văn bản hành chính tiếng Nhật thường gặp trong đời sống hàng ngày. Hi vọng thông tin trong bài sẽ là nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn tập quen dần với các mẫu văn bản hành chính tiếng Nhật, nhất là với những ai sắp tới Nhật học tập và làm việc!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *