mua sắm, đội (ví dụ đội mũ), bận rộn tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
mua sắm, đội (ví dụ đội mũ), bận rộn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mua sắm đội (ví dụ đội mũ) bận rộn
mua sắm
Nghĩa tiếng Nhật : 買い物
Cách đọc : かいもの kaimono
Ví dụ :
Mẹ tôi đang ra ngoài mua sắm
Tôi đã quên hoàn toàn về mua sắm
母は買い物に出かけています。買い物をすっかり忘れていた。
đội (ví dụ đội mũ)
Nghĩa tiếng Nhật : 被る
Cách đọc : かぶる kaburu
Ví dụ :
Tôi đã đội mũ đi ra ngoài
Vì trời nóng chúng ta nên đội mũ
帽子を被って外出した。
暑いので帽子を被りましょう。
bận rộn
Nghĩa tiếng Nhật : 忙しい
Cách đọc : いそがしい isogashii
Ví dụ :
Vì tôi bận nên làm ơn giúp tôi nhé
Tháng 3 công việc của tôi bận rộn lắm
忙しいので手伝ってください。3月は仕事が忙しい。
Trên đây là nội dung bài viết : mua sắm, đội (ví dụ đội mũ), bận rộn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.