mùa thu, mắt, dày, béo tiếng Nhật là gì ?

mùa thu, mắt, dày, béo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mùa thu, mắt, dày, béo tiếng Nhật là gì ?
mùa thu, mắt, dày, béo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mùa thu mắt dày, béo

mùa thu

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : あき aki
Ví dụ :
Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu
彼女は秋に結婚します。

mắt

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : め me
Ví dụ :
Cô ấy có đôi mắt xanh
Hãy nhắm mắt lại
彼女は青い目をしています。目をつぶってください。

dày, béo

Nghĩa tiếng Nhật : 太い
Cách đọc : ふとい futoi
Ví dụ :
Cô ấy có đôi chân mập
Cánh tay của anh ấy mập
彼女は足が太い。
彼の腕は太い。

Trên đây là nội dung bài viết : mùa thu, mắt, dày, béo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!