Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản

Mức lương tối thiểu ở Nhật Bản

最低賃金 (saiteichingin) – Mức lương tối thiểu ở Nhật bản là mức thù lao theo giờ tối thiểu mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động. Mức lương tối thiểu tại Nhật được chia theo khu vực và được cập nhật theo năm.

muc luong toi thieu tai nhat ban 1

Đối tượng áp dụng mức lương tối thiểu ở Nhật Bản

Mức lương tối thiểu tại Nhật Bản được áp dụng cho hầu hết mọi hình thức sử dụng lao động : bán thời gian, tạm thời, công ty hỗ trợ…

Cách tính mức lương tối thiểu ở Nhật Bản

Vậy làm sao để so sánh mức lương cơ bản ở Nhật của bạn với mức lương tối thiểu được quy định bởi pháp luật?

  • Nếu bạn làm việc theo giờ. Lương theo giờ ≧ lương tối thiểu
  • Nếu bạn làm việc theo ngày. Lương theo ngày / thời gian làm việc trung bình theo ngày ≧ lương tối thiểu
  • Nếu bạn làm việc theo tháng. Lương theo tháng / thời gian làm việc trung bình của tháng ≧ lương tối thiểu

Thời gian làm việc trung bình theo ngày hoặc theo tháng của mỗi donah nghiệp có khác nhau, tuy nhiên không được quá 40h/ tuần và 8h/ngày.

muc luong co ban tai Nhat ban

Mức lương tối thiểu các vùng ở Nhật Bản

Tỉnh thành Mức lương tối thiểu (Yên) Hiệu lực từ
Hokkaido 861 3/10/2019
Aomori 793 3/10/2020
Iwate 793 3/10/2020
Miyagi 825 1/10/2020
Akita 792 1/10/2020
Yamagata 793 3/10/2020
Fukushima 800 2/10/2020
Ibaraki 851 1/10/2020
Tochigi 854 1/10/2020
Gunma 837 3/10/2020
Saitama 928 1/10/2020
Chiba 925 1/10/2020
Tokyo 1,013 1/10/2019
Kanagawa 1,012 1/10/2020
Niigata 831 1/10/2020
Toyama 849 1/10/2020
Ishikawa 833 7/10/2020
Fukui 830 2/10/2019
Namanashi 838 9/10/2020
Nagano 849 1/10/2020
Gifu 852 1/10/2020
Shizuoka 885 4/10/2019
Aichi 927 1/10/2020
Mie 874 1/10/2020
Shiga 868 1/10/2020
Kyoto 909 1/10/2019
Osaka 964 1/10/2019
Hyogo 900 1/10/2020
Nara 838 1/10/2020
Wakayama 831 1/10/2020
Tottori 792 2/10/2020
Shimane 792 1/10/2020
Okayama 834 3/10/2020
Shiroshima 871 1/10/2019
Yamaguchi 829 5/10/2019
Tokushima 796 4/10/2020
Kagawa 820 1/10/2020
Ehime 793 3/10/2020
Kouchi 792 3/10/2020
Fukuoka 842 1/10/2020
Sagaken 792 2/10/2020
Nagasaki 793 3/10/2020
Kumamoto 793 1/10/2020
Ooita 792 1/10/2020
Miyazaki 793 3/10/2020
Kagoshima 793 3/10/2020
Okinawa 792 3/10/2020
Trung bình Nhật Bản 902

nguồn : mhlw

Cơ sở quyết định mức lương tối thiểu ở Nhật Bản?

Chính phủ Nhật bản quy định mức lương tối thiểu ở Nhật Bản dựa trên 3 yếu tố :

  • 労働者の生計費 (Chi phí sinh hoạt của người lao động)
  • 労働者の賃金 : Mức lương của người lao động
  • 通常の事業の賃金支払能力 : Khả năng trả lương của nghành nghề thông thường

Ý nghĩa của mức lương tối thiểu tại Nhật Bản?

Đối với các bạn đang sinh sống và làm việc tại Nhật, chúng ta có thể đối chiếu mức lương cơ bản mà chúng ta đang được nhận so với mức lương tối thiểu. Từ đó xem chúng ta có được trả đúng quy định không.

Đối với các bạn có dự định sang Nhật theo làm việc (nhất là theo diện thực tập sinh). Các bạn có thể ước tính mức lương mình có thể nhận được.

Xem thêm : Thu nhập bình quân của người Nhật

Trên đây là các nội dung liên quan tới mức lương tối thiểu ở Nhật Bản, cũng như bảng cập nhật mức lương tối thiểu ở Nhật Bản năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết tương tự khác trong chuyên mục : kinh nghiệm sống tại Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *