năm ngoái, làm việc, số chín tiếng Nhật là gì ?

năm ngoái, làm việc, số chín tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

năm ngoái, làm việc, số chín tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
năm ngoái, làm việc, số chín tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : năm ngoái làm việc số chín

năm ngoái

Nghĩa tiếng Nhật : 去年
Cách đọc : きょうねん kyounen
Ví dụ :
Năm ngoái tôi đã đi đến Pháp
Hãy cho tôi xem dữ liệu của năm ngoái
私は去年フランスへ行った。
去年のデータを見せてください。

làm việc

Nghĩa tiếng Nhật : 勤める
Cách đọc : つとめる tsutomeru
Ví dụ :
Tôi đang làm việc ở ngân hàng
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ
私は銀行に勤めています。
彼は小さな会社に勤めています。

số chín

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : く ku
Ví dụ :
Tôi dự định đi vào tháng 9
私は九月に行く予定です。

Trên đây là nội dung bài viết : năm ngoái, làm việc, số chín tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!