nấu cơm, pho mát, lái xe tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nấu cơm, pho mát, lái xe tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nấu cơm pho mát lái xe
nấu cơm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 炊く
Cách đọc : たく taku
Ví dụ :
Mẹ tôi nấu cơm mỗi sáng
母は毎朝ご飯を炊く。
pho mát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : チーズ
Cách đọc : チーズ chi-zu
Ví dụ :
Tôi đã ăn 1 lát pho mát
チーズを一切れ食べました。
lái xe
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ドライブ
Cách đọc : ドライブ doraibu
Ví dụ :
Hôm nay tôi đã lái xe tới chỗ tỉnh Gunma
今日は群馬までドライブしました。
Trên đây là nội dung bài viết : nấu cơm, pho mát, lái xe tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.