ngã tư, phía kia, điện thoại tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
ngã tư, phía kia, điện thoại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngã tư phía kia điện thoại
ngã tư
Nghĩa tiếng Nhật : 四つ角
Cách đọc : よつかど yotsukado
Ví dụ :
Hãy rẽ sang bên trái ở chỗ giao nhau đằng kia
あそこの四つ角を左に曲がってください。
phía kia
Nghĩa tiếng Nhật : あちら
Cách đọc : あちら achira
Ví dụ :
Chúng ta thử đi đến kia nào
あちらに行ってみよう。
điện thoại
Nghĩa tiếng Nhật : 電話
Cách đọc : でんわ denwa
Ví dụ :
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau
Tôi gọi điện cho mẹ tôi hàng tuần
あとで電話します。
私は毎週母に電話をします。
Trên đây là nội dung bài viết : ngã tư, phía kia, điện thoại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.