ngã tư, ướt sũng, rộng thùng thình tiếng Nhật là gì ?

ngã tư, ướt sũng, rộng thùng thình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ngã tư, ướt sũng, rộng thùng thình tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
ngã tư, ướt sũng, rộng thùng thình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngã tư ướt sũng rộng thùng thình

ngã tư

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 十字路
Cách đọc : じゅうじろ
Ví dụ :
Tại ngã tư, ô tô và xe máy đã đâm nhau
十字路で車とバイクが衝突したぞ。

ướt sũng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : びっしょり
Cách đọc : びっしょり
Ví dụ :
Vận động nên mồ hôi ra ướt sũng
運動して汗びっしょりです。

rộng thùng thình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : だぶだぶ
Cách đọc : だぶだぶ
Ví dụ :
Chiếc áo này to quá, rộng thùng thà thùng thình
この服は大き過ぎてだぶだぶです。

Trên đây là nội dung bài viết : ngã tư, ướt sũng, rộng thùng thình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!