ngày càng, rời khỏi, quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì ?

ngày càng, rời khỏi, quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ngày càng, rời khỏi, quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
ngày càng, rời khỏi, quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngày càng rời khỏi quốc lập, của quốc gia

ngày càng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ますます
Cách đọc : ますます
Ví dụ :
Tinh trạng càng ngày càng tệ nhỉ
状況はますます悪くなったね。

rời khỏi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 去る
Cách đọc : さる
Ví dụ :
Người đã ra đi thì không đuổi theo (níu kéo)
去る者は追わず。

quốc lập, của quốc gia

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国立
Cách đọc : こくりつ
Ví dụ :
Nhà hát quốc gia mới đã hoàn thành
新しい国立劇場が完成しました。

Trên đây là nội dung bài viết : ngày càng, rời khỏi, quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!