ngày nghỉ, món sukiyaki, thiệp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngày nghỉ, món sukiyaki, thiệp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngày nghỉ món sukiyaki thiệp
ngày nghỉ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 祝日
Cách đọc : しゅくじつ
Ví dụ :
Ngày mồng 3 tháng 5 là ngày lễ
五月三日は祝日だ。
món sukiyaki
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : すき焼き
Cách đọc : すきやき
Ví dụ :
đêm qua tôi đã ăn món sukiyaki (lẩu thập cẩm)
昨日の夜はすき焼きを食べた。
thiệp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 葉書
Cách đọc : はがき
Ví dụ :
Tôi đang viết thiệp gửi về gia đình
家族に葉書を書いています。
Trên đây là nội dung bài viết : ngày nghỉ, món sukiyaki, thiệp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.