Cấu trúc ngữ pháp かける kakeru

Cấu trúc ngữ pháp かける kakeruCấu trúc ngữ pháp かける kakeru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かける kakeru

Cấu trúc ngữ pháp かける kakeru

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vます(bỏ ます)+かける

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “tác động, gây ảnh hướng”. Mang nghĩa thực hiện một hành động, động tác gây ảnh hưởng đến đối phương. Ngoài ra còn có các cách nói 「問いかける」(đặt cậu hỏi)、「誘いかける」(kêu gọi)、「語りかける」(kể chuyện)

Ví dụ

嫌いな人が僕と話しかけると、僕は何も聞かないとか仕事が忙しいふりをする。
Kirai na hito ga boku to hanashikakeru to, boku wa nani mo kika nai toka shigoto ga isogashii furi o suru.
Khi người tôi ghét bắt chuyện với tôi thì tôi sẽ giả vờ không nghe thấy hoặc đang bận việc.

社長と相談しかけたが、結局その素晴らしい提案は現実にしないことになりました。
shachō to sōdan shikake ta ga, kekkyoku sono subarashii teian wa genjitsu ni shi nai koto ni nari mashi ta.
Tôi đã đàm luận với giám đốc rồi nhưng kết cục đề xuất tuyệt vời đó lại không được thực hiện.

先生に難しい質問を問いかけても、妥当な答えを受けられない。
sensei ni muzukashii shitsumon o toikake te mo, datō na kotae o ukerare nai.
Tôi đặt câu hỏi khó với thầy giáo nhưng chưa nhận được câu trả lời thỏa đáng.

Cấu trúc ngữ pháp かける kakeru

  1. Diễn tả ý nghĩa “đang làm dở dang giữa chừng…”. Có trường hợp diễn tả động tác có chủ ý xảy ra đến giữa chừng, cũng có trường hợp diễn tả động tác không chủ ý xảy ra đang dở dang.

Ví dụ

彼と電話しかけるとき、突然なんとなく連絡できなくなった。
kare to denwa shikakeru toki, totsuzen nantonaku renraku deki naku natta
Khi tôi đang gọi điện thoại dở với anha áy thì đột nhiên không hiểu sao lại không thể liên lạc được nữa.

彼女は何か言いかけて、黙ってしまった。
kanojo wa nani ka iikake te, damatte shimatta.
Cô ấy đang nói dở điều gì đó thì lại im lặng

私は雑誌を見かけるが、母に市場に行かせてしまった。
watashi wa zasshi o mikakeru ga, haha ni shijō ni ikase te shimatta.
Tôi đang đọc ở tạp chí thì bị mẹ bắt đi chợ

Chú ý: Đây là dạng động từ. Ý nghĩa không thay đổi với hai mẫu 「かけだ」và「かけの」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

かける kakeru
かけだ kakeda
かけの kakeno

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かける kakeru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!