Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini tabi ni

Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini tabi ni
Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini, tabi ni

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini tabi ni

Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini tabi ni

Cấp độ : N3

Cách chia :

Nの+たびに
Vる+たびに

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả trạng thái lặp đi lặp lại, xảy ra nhiều. Mang ý nghĩa “Cứ mỗi lần..là lại…”

Ví dụ :
  1. 帰国するたびに、日本にいる友達にプレゼントをかってあげます。
    Kikoku suru tabi ni, nippon ni iru tomodachi ni purezento o katte age masu.
    Cứ mỗi lần về nước là tôi lại mua quà cho những người bạn ở Nhật
  2. 外食するたびに、フランスレストランに来ます。
    gaishoku suru tabi ni, furansu resutoran ni ki masu.
    Cứ mỗi lần ra ngoài ăn là tôi đến nhà hàng Pháp

  3. 旅行のたびに、子犬を隣の人に頼む。
    ryokou no tabi ni, koinu o tonari no hito ni tanomu.
    Cứ mỗi lần đi du lịch là tôi lại gửi nhờ con chó con cho hàng xóm

  4. この歌を聞くたびに、故郷を思い出す。
    kono uta o kiku tabi ni, kokyou o omoidasu.
    Cứ mỗi lần nghe bài hát này tôi lại nhớ quê hương.

  5. 新しいおもちゃを買ってもらうたびに、あの子はうれしくて笑顔をする。
    atarashii omocha o katte morau tabi ni, ano ko ha ureshiku te egao o suru.
    Cứ mỗi lần được mua đồ chơi mới là đứa bé đó lại cười tươi vì vui

Chú ý: Cách nói thông dụng là このたび nghĩa là dạo gần đây

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp たびに tabini, tabi ni. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!