Ngữ pháp からには – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp からには Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp からには- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp からには. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp からには

Cấu trúc ngữ pháp : からには

Cách chia :

VるからにはVたからには

Ý nghĩa và cách dùng :

một khi mà đã ~
Vế sau thể hiện ý tiếp tục tới cùng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

約束したからには、守るべきだ。
試合に出るからには、勝ちたい。Một khi mà đã hứa thì nên giữ lời.
Một khi mà đã tham gia trận đấu thì tôi muốn chiến thắng.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp からには. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!