Ngữ pháp たっけ – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp たっけ Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp たっけ- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp たっけ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp っけ

Cấu trúc ngữ pháp : たっけ

Cách chia :

((N/Aな)/Aかった/Vた)+っけ

Ý nghĩa và cách dùng :

Hình như là ~, có phải là ~ không nhỉ
Xác nhận lại chuyện mình chưa nhớ rõ (dùng khi nói chuyện một mình)
Hay dùng trong văn nói
Dùng[でしたっけ/ますっけ]cũngOK

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国へ帰るのは来週だったっけ?
Hình như tuần sau anh về nước à?
明日のパーティーのこと、話し(まし)たっけ?
Chuyện tiệc ngày mai, tôi đã nói chưa nhỉ?

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp たっけ. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!