Ngữ pháp って – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp って Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp って- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp って. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp って

Cấu trúc ngữ pháp : って

Cách chia :

(V/N/Aい/Aな)+(んだ)って
Chú ý:Nだ(なんだ)って、Aだ(なんだ)って
[までだって、からだって、だけだって]もOK

Ý nghĩa và cách dùng :

Nghe nói là ~
Diễn tả thông tin mình nghe lại từ người khác. Văn nói, không dùng với người trên.
Khi nói với người trên dùng(V/N/Aい/Aな)普そうだ。

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

[田中さん結婚してるんだって。」「へー、知らなかった。」
Nghe nói anh Tanaka đã kết hôn. Hở… Tớ không biết chuyện đó
「試験の範囲は教科書の最初から50ページまでだって。」
Nghe nói phạn vi bài kiểm tra (giới hạn bài thi) là từ đầu tới bài 50 trong sách giáo khoa

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp って. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!